17:48 ICT Thứ ba, 19/03/2024
tim kiem

Trang chủ

---Tìm kiếm thông tin Liệt sĩ
trang thong tin dien tu quang tri
trung tam tin hoc
nhan tim dong doi
nnts

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 1


Hôm nayHôm nay : 234

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 7904

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 4379195

Hỗ trợ trực tuyến

Nhà đón tiếp thân nhân Liệt sỹ
ĐT: 0533.524811

Văn phòng Sở Lao động Thương binh & Xã hội
ĐT: 0533.851395

Text


Trang nhất » Tin Tức » Danh sách Liệt sĩ

Danh sách Liệt sĩ tỉnh Lào Cai yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

Thứ sáu - 08/07/2011 14:10

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Chấn Hùng 1950 Na Hồi Bắc Hà 09/08/1971 5,B,7
2 Bùi Trọng Thắng 1947 Sơn Hà, Bảo Thắng 24/04/1972 5,A,9
3 Hoàng Ngọc Huân 1945 Khánh Yên Thượng, Văn Bản 10/09/1972 5,C,13 Mộ ở khu Yên Bái
4 Hoàng Su Dìn 1941 Hà Bắc, Sa Pa 07/02/1970 5,B,2
5 Hoàng Văn Đảng 1940 Khánh Yên Thượng, Văn Bàn 24/10/1969 5,C,12 Mộ ở khu Yên Bái
6 Hầu Quang Phà 1945 Na Hối, Bắc Hà 01/04/1970 5,B,8
7 La Văn Nó 1950 Dương Quỳ, Văn Bàn 30/01/1973 5,B,9 Mộ ở khu Yên Bái
8 Long Thái Thương 1944 Xuân Hoà, Bảo Yên 06/02/1970 5,A,3 Mộ ở khu Yên Bái
9 Lò Văn Hay 1945 Phù Nham, Văn Chấn, Hi Sơn 10/01/1969 5,B,4
10 Lý Phao Sử 1945 Tà Vằn, Sa Pa 14/06/1970 5,A,8
11 Lý Văn Đường 1950 Tân An, Văn Bàn 02/06/1970 5,A,7 Mộ ở khu Yên Bái
12 Lưu Đức Lâm 1949 Số 78 Cốc Lếu, TX Lào Cai 08/05/1971 5,B,1
13 Lương Văn Cót 1950 Dương Quỳ, Văn Bàn 26/04/1970 5,A,4 Mộ ở khu Yên Bái
14 Lương Văn Thử 1934 Nghị Đô, Bảo Yên 17/04/1969 5,D,1 Mộ ở khu Yên Bái
15 Lộc Thái Hựu 1941 Vĩnh Yên, Bảo Yên 01/08/1971 5,E,5 Mộ ở khu Yên Bái
16 Nguyễn Nhật Duật 1954 Quang Kim, Bát Xát 01/12/1972 5,A,3
17 Nguyễn Quốc Pha ---- Phú Lô, Bảo Thắng --/--/---- 5,A,7
18 Nguyễn Tiến Nô 1933 Thái Niên, Bảo Thắng 09/02/1971 5,B,6
19 Nguyễn Văn Chuế 1944 Thạch Hương, Văn Chân, Nghĩa Lộ 16/04/1968 5,C,2
20 Nguyễn Văn Chài 1947 Chiềng Ken, Văn Bàn 01/09/1973 5,A,13 Mộ ở khu Yên Bái
21 Nguyễn Văn Loan 1952 Ngiã Đô, Bảo Yên 16/08/1973 5,E,1 Mộ ở khu Yên Bái
22 Nguyễn Văn Lưới 1946 Võ Lao, Văn Bàn --/--/---- 5,C,5 Mộ ở khu Yên Bái
23 Nguyễn Đức Nha 1944 Tân Dương, Bảo Yên 22/01/1970 5,Đ,8 Mộ ở khu Yên Bái
24 Nông Đức Được 1947 Vĩnh Lạc, Lục Yên 20/09/1971 5,D,7 Mộ ở khu Yên Bái
25 Phan Ngọc Bình 1951 Yên Thái, Vĩnh Yên Hi Sơn 12/01/1972 5,C,4
26 Phan Văn Cổi 1952 Xuân Quang, Bảo Thắng 08/06/1974 5,A,2
27 Phạm Văn Mộc 1946 Cóc Hầu, Bắc Hà 10/08/1972 5,A,5
28 Triệu Văn Quế 1940 Vinh Lạc, Lục Yên, Hi Sơn 12/01/1972 5,C,5
29 Trương Quang Đệ 1942 Tân Nguyên, Yên Bình 20/07/1966 5,C,7
30 Trần Minh Phương 1946 Xuân Ai, Vân Yên, Hi Sơn 28/08/1971 5,C,6
31 Trần Nhân Tuyến ---- Bản Vược, Bát Xát 10/07/1972 5,A,11
32 Trần Thắng Rền 1942 Bảo Minh, Trấn Yên, Hi Sơn 20/04/1969 5,C,3
33 Trần Văn Hùng 1950 Bảo Nhai, Bắc Hà 14/04/1971 5,A,4
34 Trần Đức Thông 1950 Nam Cường, Bảo Thắng 26/06/1972 5,B,5
35 Trần Đức Tịnh 1955 12 phố Nguyễn Thái Học, TX Lào Cai 28/09/1974 5,A,1
36 Vũ Văn Liễu 1947 Cam Đường, TX Lào Cai 20/04/1972 5,A,10
37 Vũ Văn Lâm 1947 Sơn Hà, Bảo Thắng 01/04/1970 5,B,3
38 Vũ Xuân Cảnh 1942 Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn 04/02/1967 5,C,1 Mộ ở khu Yên Bái
39 Vũ Xuân Cảnh 1942 Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn 04/02/1967 5,C,1
40 Vũ Đức Dũng ---- Bảo Nhai, Bắc Hà 06/11/1970 5,A,12
41 Đoàn Văn Điền 1938 Việt Tiến, Bảo Yên 07/09/1970 5,A,6 Mộ ở khu Yên Bái
42 Đỗ Minh Tuấn 1949 Phong Niên, Bảo Thắng 09/12/1970 5,A,6
Tổng số điểm của bài viết là: 15 trong 4 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn