10:53 ICT Thứ ba, 19/03/2024
Thông báo từ Hệ thống
Nên chú ý Nên chú ý: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in file /includes/class/request.class.php on line 610
Nên chú ý Nên chú ý: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in file /includes/class/request.class.php on line 612
Nên chú ý Nên chú ý: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in file /includes/class/request.class.php on line 368
Nên chú ý Nên chú ý: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in file /includes/class/request.class.php on line 389
Nên chú ý Nên chú ý: mysql_connect(): The mysql extension is deprecated and will be removed in the future: use mysqli or PDO instead in file /includes/class/mysql.class.php on line 101
Lỗi cảnh báo Lỗi cảnh báo: Illegal string offset 'exp_time' in file /includes/core/user_functions.php on line 155
tim kiem

Trang chủ

---Tìm kiếm thông tin Liệt sĩ
trang thong tin dien tu quang tri
trung tam tin hoc
nhan tim dong doi
nnts

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 3


Hôm nayHôm nay : 115

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 7785

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 4379076

Hỗ trợ trực tuyến

Nhà đón tiếp thân nhân Liệt sỹ
ĐT: 0533.524811

Văn phòng Sở Lao động Thương binh & Xã hội
ĐT: 0533.851395

Text


Trang nhất » Tin Tức » Danh sách Liệt sĩ

Danh sách Liệt sĩ tỉnh Yên Bái yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

Thứ sáu - 08/07/2011 14:12

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bàn Hữu Hưng 1946 Đại Sơn, Văn Yên 24/08/1970 5,C,2
2 Bùi Bá Thung 1948 Tuy Lộc, Trấn Yên 06/02/1970 5,D,6
3 Bùi Xuân Dẩu 1933 Đào Thịnh, Trấn Yên 06/02/1970 5,D,10
4 Cao Văn Ba 1947 Tân Đồng, Trấn Yên 28/11/1971 5,B,11
5 Hoàng Kim Môn 1950 Minh Xuân, Lục Yên 27/11/1972 5,B,13
6 Hoàng Văn Nhân ---- Vũ Linh, Yên Bình 18/10/1969 5,C,9
7 Hoàng Xuân Thuỷ ---- Yên Bái 03/02/1970 5,A,2
8 Hoàng Đình Chiến 1948 Y Cạn, Trấn Yên 06/02/1973 5,C,2
9 Lê Minh Ngọc 1948 Phú Lộc, Trấn Yên 27/02/1972 5,D,5
10 Lê Tiến Lập 1940 Thịnh Hưng, Yên Bình 16/06/1972 5,B,1
11 Lê Xuân Huệ 1944 Tuy Lộc, Trấn Yên 21/04/1970 5,B,10
12 Lò Văn Hay 1945 Phù Nham, Văn Chấn 10/01/1969 5,B,4 Mộ ở khu Lào Cai
13 Lý Đại Môn 1948 Mường Lai, Lục Yên 06/02/1970 5,D,4
14 Lương Công Chúc 1944 Đông Lý, Yên Bình 11/11/1967 5,D,12
15 Lương Quốc Lai ---- Tân Lập, Lục Yên 23/11/1968 5,C,4
16 Mai Duy Chỉnh 1950 Hán Đà, Yên Bình 03/12/1972 5,B,3
17 Nguyễn Ngọc Diễm 1947 Minh Quân, Trấn Yên 20/07/1968 5,E,6
18 Nguyễn Thành Hưng ---- Minh Bảo, Trấn Yên 16/04/1967 5,B,12
19 Nguyễn Văn Chuế 1944 Thạch Lương, Văn Chánh 16/04/1968 5,C,2 Mộ ở khu Lào Cai
20 Nguyễn Văn Huấn 1953 Văn Phú, Trấn Yên 07/05/1972 5,C,1
21 Nguyễn Văn Lễ 1944 Hoà Cuông, Trấn Yên 28/11/1971 5,E,4
22 Nguyễn Văn Niên 1950 Hán Đà, Yên Bình 30/08/1971 5,B,8
23 Nguyễn Văn Phúc 1946 Đại Thắng, Trấn Yên 09/03/1972 2,I,3
24 Nguyễn Văn Thắng 1945 Hưng Khánh, Trấn Yên 12/07/1971 5,B,5
25 Nguyễn Văn Trọng 1948 Yên Bình, Yên Bình 29/03/1970 5,D,2
26 Nguyễn Văn Vương 1950 Giới Phiên, Trấn Yên 27/02/1972 5,Đ,11
27 Nguyễn Văn Xuân 1949 Xuân Ái, Văn Yên 31/12/1972 5,A,11
28 Nông Văn Bút 1938 Vũ Linh, Yên Bình 09/09/1967 5,B,3
29 Nông Văn Lai 1947 Báo Đáp, Trấn Yên 20/12/1970 5,B,7
30 Phạm Ngọc Bình 1951 Yên Thái, Văn Yên 12/01/1972 5,C,4 Mộ ở khu Lào Cai
31 Phạm Văn Viễn 1952 Mậu Đông, Văn Yên 02/12/1970 5,E,2
32 Triệu Văn Quế 1940 Vĩnh Lạc, Lục Yên 12/01/1972 5,C,5 Mộ ở khu Lào Cai
33 Trương Ng.Long 1947 Yên Hợp, Văn Yên 29/10/1974 5,Đ,12
34 Trương Ng.Thông 1941 Minh Quán, Trấn Yên 13/03/1971 5,A,1
35 Trương Quang Đệ 1942 Tân Nguyên, Yên Bình 20/07/1966 5,C,7 Mộ ở khu Lào Cai
36 Trần Cao Độ 1945 Vĩnh Kiên, Yên Bình 21/09/1970 5,C,14
37 Trần Minh Phương 1946 Xuân Ái, Văn Yên 28/08/1971 5,C,6 Mộ ở khu Lào Cai
38 Trần Thăng Rền 1942 Minh Bảo, Trấn Yên 20/04/1969 5,C,3 Mộ ở khu Lào Cai
39 Trần Trọng Vân ---- Mậu Đông, Văn Yên 02/01/1973 5,A,10
40 Trần Văn Chương 1947 Lâm Thượng, Lục Yên 22/11/1970 5,A,8
41 Trần Văn Hồng 1948 Văn Phú, Trấn Yên 09/09/1969 5,C,10
42 Trần Văn Thình ---- Mậu Đông, Văn Yên 31/10/1972 5,A,9
43 Trần Văn Tiến 1950 Tân Lĩnh. Lục Yên 01/10/1972 5,C,6
44 Tăng Đức Lại 1944 Yên Thắng, Lục Yên 06/11/1970 5,C,11
45 Tạ Ngọc Kết 1941 Phú Yên, Văn Yên 24/04/1970 5,Đ,14
46 Vũ Văn Lai 1951 Khu phố 3, TX Yên Bái 12/01/1972 5,E,3
47 Vũ Xuân Cảnh 1942 Hưng Khánh, Trấn Yên 04/02/1967 5,C,1 Mộ ở khu Lào Cai
48 Vũ Xuân Hương 1946 Minh Báo, Trấn Yên 05/04/1970 5,B,14
49 Vũ Đức Nguyện 1939 Việt Cường, Trấn Yên 22/03/1972 5,C,8
50 Đinh Tiến Lê ---- Cãm Nhận, Yên Bình 10/10/1969 5,C,7
51 Đặng Duy Kiệm 1950 Khe Đàm, Khe Líp, Văn Yên 27/11/1972 5,E,7
52 Đặng Tiến Trang 1935 An Lạc, Lục Yên 20/04/1970 5,A,5
53 Đặng Văn Thắng 1953 Quế Thắng, Văn Yên 26/01/1972 5,D,3
54 Đỗ Kim Minh 1937 Hợp Minh, Trấn Yên 19/03/1970 5,D,9
55 Đỗ Mạnh Hùng 1944 Âu Lâu, Trấn Yên 14/04/1967 5,B,6
56 Đỗ Văn Phương ---- Cổ Phúc, Trấn Yên 07/06/1974 5,B,4
57 Đỗ Xuân Sinh 1953 Hán Đà, Yên Bình 31/10/1972 5,A,12
Tổng số điểm của bài viết là: 96 trong 46 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn