Danh sách Liệt sĩ tỉnh Bắc Cạn yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bàn Văn Nông 1945 Hữu Thác, Na Rỳ 15/11/1969 5,Đ,52
2 Dương Văn Ngũ 1948 Bản Nhiếc, Chợ Đồn 25/03/1971 5,3Đ,45
3 Dương Văn Ngư 1948 Bằng Phúc, Chợ Đồn 30/03/1971 5,B,34
4 Dương Văn Thông ---- Khang Ninh, Ba Bể 14/06/1966 5,A,27
5 Hoàng Hữu Phẩm 1946 Lãng Ngâm, Ngân Sơn 03/05/1972 5,A,10
6 Hoàng Minh Phương 1946 Hữu Thác, Na Rỳ 13/03/1970 5,2Đ,44
7 Hoàng Thị Mai 1946 Quân Bình, Bạch Thông 21/02/1972 5,3Đ,41
8 Hoàng Văn Kinh 1947 Quân Bình, Bạch Thông 10/01/1970 5,E,41
9 Hoàng Văn Mục 1944 Đức Vân, Ngân Sơn 01/08/1966 5,A,52
10 Hoàng Văn Sáng 1941 Phương Viên, Chợ Đồn 25/02/1966 5,Đ,52
11 Hoàng Đình Đăng 1947 Yên Nhuận, Chợ Đồn 07/10/1971 5,Đ,49
12 Hà Minh Huyền 1948 Dương Sơn, Na Rỳ 17/12/1971 5,C,33
13 Hà Tô 1940 Mai Lập, Bạch Thông 28/01/1972 5,A,2
14 Hà Văn Khít 1947 Huyền Tụng, Thị xã Bắc Cạn 12/06/1967 5,2Đ,38
15 Hà Đức Bi 1943 Thanh Mai,Bạch Thông 29/12/1966 5,2Đ,50
16 Hạ Ngọc Thuận 1951 Thanh Mai, Bạch Thông 15/01/1972 5,C,29
17 Khương Văn Chỉ 1944 Bản Thi, Chợ Đồn 19/01/1967 5,3Đ,42
18 La Văn Lân 1946 Thuận Mang, Ngân Sơn 08/07/1969 5,Đ,10
19 Long Văn Hoà 1950 Sỹ Bình, Bạch Thông 08/07/1972 5,A,26
20 Lâm Văn Chương 1949 Cao Kỳ, Bạch Thông 23/04/1972 5,B,16
21 Lâm Văn Sáu 1951 Bằng Đức, Ngân Sơn 14/09/1972 5,B,9
22 Lê Chí Lợi 1941 Xuân Dương, Na Rỳ 20/09/1971 5,Đ,43
23 Lê Hà Cấp 1947 Lục Bình, Bạch Thông 24/06/1970 5,A,49
24 Lê Văn Điền 1949 Bắc Bể Bắc Thái 01/04/1971 5,C,7
25 Lý Văn Lượng 1940 Yên Nhuận, Chợ Đồn 28/10/1971 5,Đ,34
26 Lý Văn Manh 1945 Mỹ Phượng, Ba Bể 01/05/1970 5,C,49
27 Lý Văn Ngay ---- Chỉ Thước, Na Rỳ 19/05/1971 5,3Đ,47
28 Lý Xuân Song 1951 Hà Tần, Ba Bể 14/01/1973 5,3Đ,50
29 Lương Văn Hồng ---- Thượng Quan, Ngân Sơn 21/12/1969 5,B,13
30 Lương Văn Phát 1934 Cẩm Giàng, Bạch Thông 23/08/1968 5,3Đ,52
31 Lương Văn Thảo 1952 Quân Bình, Bạch Thông 12/10/1971 5,4Đ,51
32 Lộc Văn Tà ---- Nghiêm Loan, Ba Bể 29/07/1966 5,A,25
33 Ma Duy Lương 1947 Dương Phong, Bạch Thông 07/05/1970 5,Đ,32
34 Ma Tiến Trước 1947 Thượng Giáo, Ba Bể 22/07/1966 5,2Đ,47
35 Ma Văn Bằng 1943 Lương Bằng, Chợ Đồn 02/12/1971 5,B,23
36 Ma Văn Chi 1945 Phong Huân, Chợ Đồn 24/11/1967 5,B,50
37 Ma Đình Hàm 1941 Bình Trung, Chợ Đồn 23/03/1969 5,A,18
38 Nguyễn Bá Cương 1952 Thanh Vân, Bạch Thông 09/04/1971 5,C,30
39 Nguyễn Như Mạnh 1946 Hương Lê, Ngân Sơn 04/11/1971 5,C,50
40 Nguyễn Trọng Thể 1948 Xuất Hoá, TX Bắc Cạn 22/04/1971 5,A,35
41 Nguyễn Văn Hữu 1940 Xuất Hoá, Thị xã Bắc Cạn 21/05/1969 5,Đ,28
42 Nguyễn Văn Luông 1947 Bành Trạch, Ba Bể 17/04/1971 5,C,40
43 Nguyễn Văn Lộc ---- Tiến Vinh, Bạch Thông --/--/---- 5,Đ,25
44 Nguyễn Văn Thiều ---- Mỹ Phượng, Ba Bể 27/05/1972 5,A,1
45 Nguyễn Văn Thoát ---- Nông Thượng, Bạch Thông 08/03/1971 A5
46 Nguyễn Văn Tê 1951 Mỹ Phượng, Ba Bể --/11/1970 5,B,38
47 Nguyễn Đức Chung 1944 Bạch Thông, Tỉnh Bắc Cạn 06/05/1968 5,B,31
48 Ngô Văn Chức 1945 Vi Hương, Bạch Thông 29/01/1970 5,B,21
49 Ngọc Văn Hanh 1947 Nông Thượng, Thị xã Bắc Cạn 29/12/1966 5,C,52
50 Nông Quang Sáng 1949 Lương Hạ, Na Rỳ 01/02/1969 5,A,44
51 Nông Văn Bạch 1947 Vũ Muôn, Bạch Thông 10/02/1969 5,B,49
52 Nông Văn Bằng 1930 Tân Dân, Ba Bể 10/05/1968 5,Đ,16
53 Nông Văn Hiên 1946 Nam Mẫu, Ba Bể --/06/1972 5,B,45
54 Nông Văn Lung 1948 Đồng Viên, Chợ Đồn 24/12/1971 5,C,32
55 Nông Văn Sạch 1940 Cẩm Giàng, Bạch Thông 29/10/1968 5,C,14
56 Phan Thanh Bội 1949 Địa Linh, Ba Bể 26/05/1969 5,Đ,5
57 Phùng Văn Sáu 1947 Cao Sơn, Bạch Thông 15/07/1970 5,E,12 Có mộ ở Cao Bằng
58 Phùng Văn Sắn 1949 Cao Sơn, Bạch Thông 15/07/1970 5,A,32
59 Phạm Thanh Vân 1948 Nguyễn Phúc, Bạch Thông 11/02/1970 5,Đ,40
60 Phạm Văn Cói 1949 Địa Linh, Ba Bể 24/05/1969 5,4Đ,48
61 Phạm Văn Thử 1948 Hữu Thác, Na Rỳ 08/10/1971 5,4Đ,50
62 Thi Văn Quý 1939 Huyền Tụng, Bạch Thông 01/11/1969 5,A,43
63 Triệu Quang Phẩm 1936 Quảng Bạch, Chợ Đồn 04/02/1967 5,C,42
64 Triệu Tiến Tước 1940 Phương Viên, CHợ Đồn 29/12/1966 5,B,2
65 Triệu Văn Moong 1951 Đức Vân, Ngân Sơn 27/05/1973 5,B,4
66 Trần Văn Hải ---- Nam Mô, Ba Bể 16/04/1969 5,3Đ,39
67 Tô Văn Ngọ 1945 Phong Huân, Chợ Đồn 01/12/1968 5,A,40
68 Văn Phúc Vượng 1947 Huyền Tụng, TX Bắc Cạn 28/02/1969 5,A,50
69 Vũ Văn Cảnh 1952 Tân Tiến, Bạch Thông 29/01/1973 5,B,41
70 Vũ Xuân Mão 1951 Huyền Tung, TX Bắc Cạn 25/01/1973 5,3Đ,46
71 Xuân Diễn 1954 Bắc Thái 03/09/1972 5,C,48
72 Ân Đình Hoạch 1945 Hoà Mục, Chợ Mới 09/05/1970 5,A,41
73 Đinh Công Bồng 1947 Thượng Quang, Ngân Sơn 06/05/1968 5,C,4
74 Đinh Hồng Thịnh 1950 Mỹ Phượng, Ba Bể 07/05/1970 5,C,16
75 Đinh Văn Xuân 1953 Hữu Sơn, Sơn Động 21/03/1972 5,Đ,11
76 Đàm Quang Dỹ 1950 Cử Lê, Na Rỳ 22/03/1970 5,C,36
77 Đào Duy Đức 1954 Hà Hiệu, Ba Bể 14/12/1972 5,Đ,19
78 Đào Xuân Thiểm 1944 TX Bắc Cạn 01/05/1968 5,A,47
79 Đặng Sỹ Hứa 1946 Yên Mỹ, Chợ Đồn 17/04/1971 5,Đ,30
80 Đặng Văn Khâm 1949 Địa Linh, Ba Bể 14/12/1972 5,Đ,17
81 Đồng Hữu Cúc 1947 Nam Cường, Chợ Đồn 28/08/1972 2,B,10
82 Đồng Phúc Hanh 1934 Cao Kỳ, Bạch Thông 25/02/1969 5,2Đ,43
83 Đỗ Anh Thế Ngôn 1946 Thanh Tân, Ngân Sơn 22/09/1969 5,B,29
84 Đỗ Ngọc Các 1951 Cao Chí, Ba Bể 03/02/1973 5,A,24