Danh sách Liệt sĩ tỉnh Hà Giang + Tuyên Quang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Văn Vây 1955 Thượng Ty, Vị Xuyên 09/01/1974 5,E,14
2 Cù Sèo Phùng 1946 Quán Ba, Hà Giang 11/04/1971 5,A,5
3 Hoàng Tiến Sao 1946 Tiên Sơn, Bắc Quang 21/04/1971 5,A,11
4 Hoàng Văn Kết 1948 Việt Vinh, Bắc Giang 27/04/1971 5,A,7
5 Hoàng Văn Nắng 1948 Xuân Giang, Bắc Quang 12/06/1970 5,B,4
6 Hoàng Văn Suỵ 1949 Việt Vinh, Bắc Quang 16/07/1971 5,B,8
7 Hoàng Văn Tăng 1940 Tiên Kiều, Bắc Quang 21/10/1969 5,B,12
8 Hồng Chín Liểng 1946 Nam Ban, Yên Minh 26/06/1972 5,C,9
9 Lèng Hữu Ngán 1949 Bản Díu, Xín Mần 27/10/1970 5,A,4
10 Lê Quý Nghiêm 1942 Đông Yên, BắcQiang 20/01/1970 5,G,10
11 Lù Sao Min 1948 Tân Tiến, Hoàng Su Phi 01/06/1971 5,A,8
12 Lý A Pảo 1948 Nậm Bạn, Yên Minh 26/06/1972 5,A,25
13 Lý Sèo Thoán 1948 Nam Sơn, Su Phí 30/12/1973 5,A,1
14 Lý Tiến Đồng 1949 Vô Điến, Bắc Giang 06/09/1969 5,A,10
15 Lũ Sào Dữ 1947 Na Nơ, Hoàng Xu Phi 26/06/1972 5,C,11
16 Lương Đại Hoà 1947 Tổ 27, Minh Khai, TX Hà Giang 01/09/1970 5,B,3
17 Lầu Mí Sèo 1946 Hưng Phù, Mèo Vạc 07/01/1971 5,A,6
18 Ma Văn Thường 1944 Thanh Hương, Vị Xuyên 17/12/1972 5,Đ,11
19 Mai Hồng Tịnh 1943 Liên Hiệp, Bắc Giang 22/04/1968 5,C,13
20 Mai Quốc Quý (Rào) 1950 Phượng Thiện, Vị Xuyên 20/09/1971 5,C,6
21 Mai Trọng Đăng 1949 Yên Định, Bắc Mê 13/08/1968 5,C,4
22 Mai Văn Việt 1954 Yên Định, Vị Xuyên 12/12/1973 5,G,14
23 Nguyễn Hồng Sơn 1948 Quang Minh, Bắc Quang 03/11/1971 5,A,9
24 Nguyễn Ngôn 1940 Kim Ngọc, Bắc Quang 05/02/1970 5,G,10
25 Nguyễn Quang Dũng 1945 Việt Vinh, Bắc Quang 29/06/1973 2,G,1
26 Nguyễn Quý ---- Vĩnh Tuy, Bắc Quang 19/04/1967 5,A,3
27 Nguyễn Văn Thăng 1944 Phượng Thuyên, Vị Xuyên 01/10/1972 5,B,9
28 Nguyễn Văn Thư 1950 Tân Quang, Bắc Quang 30/06/1972 5,E,7
29 Nguyễn Văn Thật 1946 Mậu Duệ, Yên Minh 04/01/1972 5,C,5
30 Nguyễn Văn Đồng 1949 Yên Phú, Vị Xuyên 12/07/1970 5,B,7
31 Nông Hoàng Ón 1948 Đông Yên, Bắc Quang 08/09/1971 5,K,1
32 Nông Hạnh Lân 1952 Võ Điếm, Bắc Quang 09/11/1972 5,B,1
33 Nông Thanh Chài 1951 Tùng Bá, Vị Xuyên 06/09/1973 5,B,2
34 Nông Viết Thắng 1949 Vĩnh Phú, Bắc Quang 16/02/1971 5,A,14
35 Phạm Văn Sơn ---- Vĩnh Tuy, Bắc Quang 07/02/1972 5,Đ,1
36 Sùng Mí Chứ 1946 Pả Vi, Mèo Vạc 03/12/1969 5,G,13
37 Triệu Văn Dỉn 1947 Phú Linh, Vị Xuyên 16/04/1971 5,C,3
38 Tráng Kháy Dí 1945 Tả Nhìu, Xín Mần 06/09/1969 5,A,12
39 Trần Hữu Lâm 1950 Đạo Đức, Vị Xuyên 02/02/1973 5,B,13
40 Trần Thái Bình 1948 Việt Lâm, Vị Xuyên 27/03/1971 5,B,10
41 Trịnh Xuân Mạn 1930 Phó Bảng, Đồng Văn 07/09/1969 5,C,22
42 Viên Thế Kinh 1948 Xã Quản Bạ, Huyện Quản Bạ 28/03/1969 5,G,12
43 Vàng Quảng Lìn 1947 Chí Cà, Xín Mần 10/09/1969 5,C,7
44 Vũ Đức Lưu 1950 Khu Việt Trung, TX Hà Giang 26/12/1972 5,Đ,10
45 Vương Văn Lương ---- Tụ Nhân, Hoàng Su Phi 09/09/1969 5,B,6
46 Đỗ Ngọc Phụ 1944 Võ Điếm, Bắc Quang 13/03/1969 5,K,3

 

DANH SÁCH LIỆT SĨ TỈNH TUYÊN QUANG

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bàn Văn Phụng 1950 Minh Hương, Hàm Yên 17/08/1971 5,A,22
2 Bàn Văn Tiến 1941 Đạ Vị, Nà Hang 10/04/1971 5,C,2
3 Bùi Công Thái 1947 Số 181 Quang Trung, TX Tuyên Quang 28/04/1970 5,G,23
4 Bùi Huy Tâng ---- Hồng Lạc, Sơn Dương 04/07/1969 5,A,18
5 Bùi Minh Đức 1952 Tiến Thành, Ỷ La, TX Tuyên Quang 23/01/1972 5,G,24
6 Bùi Văn Dàn 1946 Hợp Hoà, Sơn Dương 09/03/1971 5,E,12
7 Doãn Thanh Bình 1951 An Khang, Yên Sơn 08/02/1973 5,B,25
8 Dương Hữu Vượng 1948 Trung Yên, Sơn Dương 14/01/1971 5,E,26
9 Dương Văn Long 1951 Đội Cấn, Yên Sơn 06/05/1973 5,C,21
10 Hoàng Nhạn 1929 Yên Nguyên, Chiêm Hóa 17/11/1972 5,Đ,22
11 Hoàng Văn Chuyên 1946 Mỹ Bằng, Yên Sơn 15/03/1970 5,Đ,21
12 Hoàng Văn Cảnh 1949 Phúc Ứng, Sơn Dương 12/08/1972 5,Đ,20
13 Hoàng Văn Hòa 1945 Quyết Thắng, Sơn Dương 15/11/1971 5,B,21
14 Hoàng Văn Ký 1949 Nam Hóa, Sơn Dương 25/01/1970 5,C,10
15 Hoàng Văn Loàn 1945 Ngọc Hội, Chiêm Hóa 31/03/1970 5,Đ,9
16 Hoàng Văn Lợi 1950 Nhân Mục, Hàm Yên 15/01/1972 5,C,25
17 Hoàng Văn Phúc 1946 Sơn Nam, Sơn Dương 30/10/1970 5,G,22
18 Hoàng Văn Thừa 1952 Xuân Vân, Yên Sơn 14/10/1972 5,Đ,23
19 Hoàng Văn Tuấn 1948 Lực Hoành, Yên Sơn 13/05/1970 5,E,21
20 Hoàng Văn Đại 1941 Tân An, Chiêm Hóa 11/01/1968 5,Đ,6
21 Hoàng Văn Đặng 1940 Tuân Lộ, Sơn Dương 10/02/1967 5,C,1
22 Hoàng Văn Đối 1947 Nhân Lý, Chiêm Hòa 23/11/1972 5,B,24
23 Hoàng Văn Đức ---- Tuân Lộ, Sơn Dương 11/03/1972 5,Đ,25
24 Hoàng Văn Đức 1946 Phúc Ứng, Sơn Dương 14/11/1969 5,Đ,7
25 Hoàng Xuân Tinh 1947 Yên Sơn, Chiêm Hóa 10/02/1971 5,G,
26 Hoàng Đình Thi 1939 An Khê, Yên Sơn 19/10/1973 5,C,14
27 Hà Trọng Thủy ---- Hoà An, Chiêm Hóa 01/02/1973 5,A,26
28 Hà Văn Phụng 1949 Phú Lương, Sơn Dương 08/10/1970 5,A,20
29 Hà Văn Quế 1951 Phú Bình, Chiêm Hóa 16/12/1971 5,E,1
30 Hà Văn Thưởng ---- Phú Bình, Chiêm Hóa 11/11/1971 5,G,25
31 Hà Văn Tuyết 1946 Đức Long, Hàm Yên 16/02/1970 5,Đ,5
32 Hầu Văn Tý 1947 Tân Thịnh, Chiêm Hóa 19/10/1972 5,Đ,26
33 Lâm Văn Cái 1942 Kim Thắng, Yên Sơn 15/02/1966 5,G,14
34 Lê Quang Hưng 1949 Lưỡng Vượng, Yên Sơn 14/04/1971 5,F,18
35 Lê Văn Ché 1951 An Khang, Sơn Dương 08/03/1971 5,E,20
36 Lê Văn Hiến 1950 Ỷ La, TX Tuyên Quang 23/12/1969 5,B,26
37 Lê Đình Hường 1950 Châu Sơn, Yên Sơn 22/02/1970 5,B,5
38 Lê Đức Quang 1944 Hưng Thành, Yên Sơn 06/03/1972 5,G,18
39 Lương Viết Chi 1951 Hợp Thành, Sơn Dương 24/12/1972 5,C,17
40 Lương Văn Quý 1948 Hợp Thành, Sơn Dương 14/02/1971 5,Đ,2
41 Lại Vưn Khoa 1939 Ninh Lại, Sơn Dương 10/10/1969 5,B,19
42 Lục Văn Tích 1945 Hoàng Phùng Chiêm Hóa 01/10/1970 5,E,5
43 Ma Ngọc Lưu 1944 Sơn Phú, Na Hang 20/10/1966 5,G,1
44 Ma Văn Khoát 1952 Ngọc Hội, Chiêm Hóa 28/07/1970 5,A,23
45 Mai Văn Nhị 1947 Tân Hồng, Yên Sơn 08/03/1971 5,K,6
46 Mai Văn Quang 1947 Vinh Quang, Chiêm Hóa 21/07/1971 5,G,6
47 Mai Xuân Thủy 1950 Ngọc Hồi, Chiêm Hóa 05/10/1968 5,Đ,16
48 Nghiêm Xuân Mỹ 1942 Minh Thanh, Sơn Dương 09/07/1971 5,B,18
49 Nguyễn Hữu Xuân 1949 Minh Khương, Hàm Yên 17/11/1969 5,C,16
50 Nguyễn Kim Khôi 1944 Lam Sơn, Sơn Dương 25/10/1966 5,K,7
51 Nguyễn Kim Nhân 1946 Hoàng Sơn, Yên Sơn 11/01/1972 5,G,16
52 Nguyễn Mạnh Duy 1949 Minh Thanh, Sơn Dương 08/10/1971 5,G,20
53 Nguyễn Thanh Xuân 1948 Tân Hồng, Yên Sơn 08/08/1972 A,21
54 Nguyễn Thế Chi 1941 Tam Đa, Sơn Dương 11/09/1971 5,K,4
55 Nguyễn Trọng Kiên 1948 Bình Xạ, Hàm Yên 10/01/1971 5,C,25
56 Nguyễn Văn Cắc 1948 Tuân Lộ, Sơn Dương 08/03/1973 5,C,15
57 Nguyễn Văn Dần 1950 Mạnh Dân, Hàm Yên 21/11/1969 5,B,16
58 Nguyễn Văn Hán ---- Quyết Thắng, Sơn Dương 12/12/1971 5,A,19
59 Nguyễn Văn Khánh 1947 Công Đa, Yên Sơn 05/04/1969 5,G,26
60 Nguyễn Văn Long ---- Vĩnh Lộc, Yên Sơn 04/02/1973 5,G,14
61 Nguyễn Văn Lễ 1947 Vân Sơn, Sơn Dương 23/03/1971 5,Đ,17
62 Nguyễn Văn Lịnh 1950 Tân Thịnh, Chiêm Hóa 19/07/1970 5,Đ,8
63 Nguyễn Văn Nghĩa 1944 Nông Tiến, Yên Sơn 04/06/1971 5,Đ,19
64 Nguyễn Văn Nhất 1943 Phú Ứng, Sơn Dương 09/03/1966 5,K,2
65 Nguyễn Văn Thắng 1950 Minh Xuân, TX Tuyên Quang 18/05/1971 5,E,8
66 Nguyễn Văn Thụy 1949 Tổ 5, Khu Phan Văn 08/02/1973 5,E,19
67 Nguyễn Văn Tiến 1951 Bình Dân, Yên Sơn 01/05/1971 5,L,9
68 Nguyễn Văn Vượng 1954 Xã Tắc, Tuyên Quang 14/02/1972 5,A,24
69 Nguyễn Xuân Lục 1940 Mỹ Bằng, Yên Sơn 04/10/1970 5,G,19
70 Nguyễn Xuân Sân 1948 Tú Thịnh, Sơn Dương 06/06/1972 5,E,13
71 Nguyễn Đình Thi 1949 Vĩnh Lợi, Sơn Dương 03/09/1972 5,Đ,24
72 Ngô Văn Hường 1945 Hướng Thạnh, Yên Sơn 19/06/1970 5,E,24
73 Ninh Văn Quý 1950 Đỗ Bình, Yên Sơn 12/09/1969 5,Đ,12
74 Nông Thanh Phương 1949 Minh Hương, Hàm Yên 04/09/1972 5,C,8
75 Nông Viết Thắng 1940 Kỳ Tâm, Sơn Dương 09/05/1966 5,A,17
76 Nông Văn Đường 1947 Hòa An, Chiêm Hóa 26/12/1971 5,C,23
77 Nông Văn Đồng 1942 Sơn Phú, Nà Hang 15/05/1972 5,A,15
78 Phan Tự Vệ 1946 Vĩnh Lợi, Sơn Dương 15/07/1970 5,G,20
79 Phan Văn Đạo 1949 Kinh Phú, Yên Sơn 27/05/1972 5,B,4
80 Phạm Ngọc Ánh 1949 Tứ Quân, Yên, Sơn 15/05/1971 5,E,16
81 Phạm Văn Vấn 1947 Long Quân, Yên Sơn 21/03/1970 5,B,15
82 Quan Văn Hùng 1950 Tân Mỹ, Chiêm Hóa 28/07/1971 5,Đ,16
83 Triệu Ngọc Kết 1946 Kim Quan, Yên Sơn 23/08/1971 5,C,19
84 Triệu Xuân Đức 1946 Công Đa, Yên Sơn 10/01/1972 5,Đ,15
85 Trần Văn Hậu 1951 Văn Sơn, Sơn Dương 11/01/1970 5,B,11
86 Trần Văn Kẹo 1952 Lưỡng Vượng, Yên Sơn 30/05/1972 5,E,17
87 Trần Văn San 1950 Tân Long, Yên Sơn 28/09/1971 5,C,18
88 Trần Văn Thân 1943 Đội Cấn, Yên Sơn 31/07/1971 5,E,10
89 Trần Xuân Đá 1943 Phú Lâm, Yên Sơn 08/02/1971 5,K,5
90 Trần Đức Hùng 1951 Sơn Nam, Sơn Dương 14/04/1971 5,E,25
91 Trịnh Văn Dần 1950 Ấp Dương, Sơn Dương 19/01/1972 5,B,17
92 Tô Hạ Quang 1946 Hưng Thành, Yên Sơn 11/03/1972 5,Đ,23
93 Tô Văn Bách 1948 Yên Nguyên, Chiêm Hòa 23/12/1970 5,A,52
94 Tạ Văn Mão 1948 Sầm Dương, Sơn Dương 03/12/1971 5,E,11
95 Vi Văn Biên 1950 Yên Lập, Chiêm Hóa 21/01/1971 5,G,7
96 Vũ Văn Luyện 1944 Tiến Bộ, Yên Sơn 17/03/1971 5,Đ,18
97 Vương Ngọc Hương 1944 Đăng Hữu, Sơn Dương 08/02/1967 5,E,6
98 Y Xuân Sang ---- Tú Thịnh, Sơn Dương 12/06/1972 5,C,20
99 Âu Đức Lập 1942 Nhữ Khê, Yên Sơn 07/01/1972 5,C,24
100 Đinh Minh Sơn 1948 Hợp Hòa, Sơn Dương 26/08/1971 5,Đ,13
101 Đinh Văn Tầm 1948 Hào Phú, Chiêm Hóa 04/12/1970 5,Đ,3
102 Đàm Trọng Kim 1940 Đông Thọ, Sơn Dương 05/02/1971 5,B,14
103 Đào Văn Thức 1943 An Tường, Yên Sơn 27/07/1971 5,B,22
104 Đặng Văn Tâm ---- Vĩnh Lộc, Chiêm Hóa 26/06/1972 5,G,22
105 Đỗ Hữu Linh ---- Kỳ Lâm, Sơn Dương --/--/---- 5,E,23
106 Đỗ Thăng Long 1950 Đức Xuân, Nà Hang 12/12/1971 5,G,17
107 Đỗ Xuân Tịch 1950 Như Khê, Yên Sơn 17/03/1971 5,G,8