Danh sách Liệt sĩ tỉnh Hòa Bình yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Chí Thánh 1945 Trung Bình, Kim Bôi 27/05/1973 2,I,9
2 Bùi Minh Nên 1945 Tân Lập, Lạc Sơn 08/02/1973 2,B,6
3 Bùi Ngọc Hoa 1943 Liên Hòa, Lạc Sơn 30/06/1970 2,A,7
4 Bùi Ngọc Trình 1948 Ngọc Lâu, Lạc Sơn --/10/1969 2,C,6
5 Bùi Ngọc Đào 1948 Trung Bì, Kim Bôi 19/07/1970 2,B,8
6 Bùi Như Gọn 1946 Nghĩa Thượng, Kim Bôi 04/04/1969 2,A,15
7 Bùi Thanh Chung 1947 Đoàn Kết, Yên Thủy 05/10/1969 2,C,19
8 Bùi Thanh Xuyến 1945 Lập Chiệng, Kim Bôi 26/06/1969 2,C,1
9 Bùi Tiến Hải 1950 Kim Tiến, Kim Bôi 10/01/1973 2,B,1
10 Bùi Trinh Kiệm 1945 Ngọc Lâu, Lạc Sơn 08/03/1969 2,C,16
11 Bùi Văn Cấp 1947 Phú Thanh, Lạc Thủy 30/01/1972 2,A,4
12 Bùi Văn Dơn 1951 Văn Sơn, Lạc Sơn 22/02/1971 2,A,22
13 Bùi Văn Hiển 1948 Phú Sơn, Lạc Sơn 16/03/1970 2,A,21
14 Bùi Văn Hịch 1949 Miền Đồi, Lạc Sơn 26/11/1968 2,A,14
15 Bùi Văn Lê 1947 Dân Chủ, Kỳ Sơn 01/05/1970 2,B,21
16 Bùi Văn Muôn 1949 Ân Nghĩa, Lạc Sơn 22/04/1971 2,B,24
17 Bùi Văn Mỏn ---- Tân Lập, Lạc Sơn 24/05/1971 2,B,2
18 Bùi Văn Mởn 1944 Quý Lạc, Lạc Sơn 13/01/1972 2,A,1
19 Bùi Văn Neo ---- Thượng Cốc, Lạc Sơn 18/08/1968 2,A,17
20 Bùi Văn Ngói 1938 Trung Bì, Kim Bôi 11/07/1968 2,A,23
21 Bùi Văn Niện 1958 Quy Hậu, Tân Lạc 14/05/1969 2,B,22
22 Bùi Văn Nuôi 1946 Ân Nghĩa, Lạc Sơn 09/02/1973 2,C,2
23 Bùi Văn Nậu 1948 Phú Cường, Tân Lạc 31/12/1972 2,A,25
24 Bùi Văn Nịm 1948 Yên Lập, Kỳ Sơn 12/05/1969 2,B,12
25 Bùi Văn Nội 1940 Ân Nghĩa, Lạc Sơn 02/02/1973 2,B,5
26 Bùi Văn Rậy 1941 Tây Phong, Cao Phong 28/04/1970 2,C,17
27 Bùi Văn Rủ 1944 Bắc Sơn, Tân Lạc 21/01/1970 2,A,24
28 Bùi Văn Thanh 1943 Tuân Đạo, Lạc Sơn 28/10/1972 2,C,26
29 Bùi Văn Thốn ---- Trung Hoa, Tân Lạc 25/08/1966 2,C,28
30 Bùi Văn Thủ 1948 Nam Phong, Cao Phong 27/02/1970 2,C,9
31 Bùi Văn Đùa 1940 Tân Phong, Cao Sơn 08/03/1971 2,B,23
32 Bùi Văn Đễ 1948 Thượng Cốc, Lạng Sơn 16/02/1968 2,A,16
33 Bùi Văn Đỗ 1947 Bôi Cầu, Kim Bôi 07/11/1971 2,B,11
34 Bùi Văn Ất 1948 Quý Hòa, Lạc Sơn 18/01/1971 2,A,3
35 Bùi Văn Ất 1948 Quý Hòa, Lạc Sơn 18/01/1971 2,A,3
36 Bùi Văn Ỉn 1950 Thượng Bì, Kim Bôi 27/08/1974 2,B,17
37 Bùi Xuân Cảnh 1948 Xuân Phong, Kỳ Sơn 18/12/1970 2,C,13
38 Bùi Xuân Xưng 1948 Thanh Nông, Kim Bôi 13/04/1970 2,C,18
39 Bùi Đáo Hiền 1945 Đông Phong, Cao Phong 09/01/1975 2,B,16
40 Bùi Đình Lập 1944 Bình Sơn, Kim Bôi 24/10/1968 2,B,4
41 Bùi Đại Xuân 1946 Thanh Nông, Kim Bôi 25/04/1969 2,C,15
42 Bùi Đức Dậu 1945 Bảo Hiệu, Yên Thủy 10/01/1970 2,B,9
43 Bùi Đức Khánh 1948 Dân Hòa, Kỳ Sơn 07/02/1972 2,C,5
44 Bùi Đức Thắng 1938 Nuông Dăm, Kim Bôi 01/12/1969 2,A,19
45 Bùi Đức Vịnh ---- Yên Phú, Lạc Sơn 08/03/1969 2,C,14
46 Bạch Ngọc Thành 1945 Lam Sơn, Lương Sơn 16/06/1974 2,B,18
47 Bạch Xuân Phán 1952 Bôi Tàu, Kim Bôi 05/01/1973 2,B,13
48 Chu Văn Sàn 1947 Mẫn Đức, Tân Lạc 01/05/1970 2,C,10
49 Dương Mạnh Dần 1951 Gia Mô, Tân Lạc 24/03/1974 2,C,25
50 Hoàng Ngọc Mỹ 1945 Cư Yên, Lương Sơn 11/03/1971 2,C,7
51 Hà Sĩ Kế ---- Na Phòn, Mai Châu 10/10/1969 2,C,8
52 Hà Văn Ốt 1942 Bao La, Mai Châu 16/12/1969 2,B,19
53 Lê Văn Tiến 1913 Phương Lâm, TX. Hòa Bình 07/03/1972 2,A,13
54 Lương Văn Công 1948 Giáp Đắt, Đà Bắc 10/09/1968 2,A,26
55 Nguyễn Hồng Viện 1947 Đồng Tâm, Lạc Thủy 11/03/1970 2,C,23
56 Nguyễn Quốc Huy 1952 Tư Lý, Đà Bắc 15/05/1972 2,B,15
57 Nguyễn Quốc Hội 1944 Hợp Thịnh, Kỳ Sơn 14/03/1968 2,A,8
58 Nguyễn Sắc Long 1944 Lạc Long, Lạc Thủy 17/04/1971 2,A,20
59 Nguyễn Viết Thắng 1945 Yên Mông, TX. Hòa Bình 06/12/1968 2,C,20
60 Nguyễn Văn Bàn 1945 Yên Bồng, Lạc Thủy 12/04/1967 2,A,2
61 Nguyễn Văn Em 1941 Yên Trung, Lương Sơn 06/06/1970 2,C,21
62 Nguyễn Xuân Bang 1949 Hạ Bì, Kim Bôi 16/08/1872 2,A,28
63 Nguyễn Xuân Tài 1947 Tân Thành, Lương Sơn 30/01/1971 2,A,12
64 Nguyễn Đình My 1943 Tân Thành, Lương Sơn 15/02/1972 2,A,5
65 Nguyễn Đình Thi 1951 Dân Chủ, TX. Hòa Bình 05/02/1973 2,C,24
66 Phạm Văn Chữ 1942 Mãn Đức, Tân Lạc 19/04/1970 2,C,11
67 Phạm Văn Tỉnh 1940 Việt Yên, Khoái Châu 10/01/1971 3,A,15
68 Quách Công Mâu 1952 Hòa Cách, Đà Bắc 02/12/1972 2,A,10
69 Quách Hồng Son 1941 Chí Thiện, Lạc Sơn 12/02/1969 2,B,7
70 Quách Hữu Bảo 1948 Tiến Xuân, Lương Sơn 22/11/1972 2,C,3
71 Quách Văn Lệ 1943 An Lạc, Lạc Thủy 14/04/1969 2,B,3
72 Quách Văn Thịnh 1947 Đa Phúc, Yên Thủy 01/05/1970 2,C,12
73 Quách Văn Ỏng 1942 Quý Hòa, Lạc Sơn --/09/1968 2,A,11
74 Sa Hồng Sum 1943 Cao Sơn, Đà Bắc 20/12/1968 2,B,14
75 Trần Văn Kỳ 1944 Ân Hòa, Kim Bôi 13/02/1971 2,A,9
76 Trần Văn Đợi 1943 Đông Nghê, Đà Bắc 10/09/1968 2,B,20
77 Trần Xuân Cảnh 1922 Dân Hạ, Kỳ Sơn 14/02/1970 2,C,22
78 Trần Đình Long 1946 Số 23 ngõ 10 khu Phương Lâm, TX. Hòa Bình 19/02/1971 2,B,28
79 Vi Văn Huân 1945 Nà Mèo, Mai Châu 26/05/1972 2,B,26
80 Vũ Quang Ánh 1946 Địch Giáo, Tân Lạc 25/11/1969 2,A,6
81 Vũ Quang Ánh 1946 Địch Giáo, Tân Lạc 25/11/1969 2,A,6
82 Xa Quy Hoàng 1943 Hòa Tráng, Đà Bắc 24/03/1970 2,A,27
83 Đinh Công Hạnh 1950 Tiến Sơn, Lương Sơn 23/03/1972 2,B,25
84 Đinh Công Út ---- Phú Vinh, Tân Lạc 05/10/1971 2,C,4
85 Đinh Văn Phụng 1934 Yên Trung, Lương Sơn 22/07/1971 2,A,18
86 Đinh Văn Thành ---- Hiến Bôi, Yên Thủy 15/12/1971 2,B,27
87 Đào Thanh Hải 1949 Yên Bồng, Lạc Thủy 01/11/1972 2,C,27