Danh sách Liệt sĩ tỉnh Lạng Sơn yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Văn Khê 1945 Quảng Lập, Cao Lộc 09/04/1968 5,B,22
2 Bế Hồng Giang 1949 Trùng Quán, Văn Lãng 21/01/1970 5,Đ,41
3 Bế Văn Lẩn 1945 Quốc Khánh, Tràng Đinhk 08/05/1969 5,A,50
4 Bế Văn Nho 1946 Tri Phương, Tràng Định 21/03/1970 5,E,40
5 Chu Văn Héo 1940 Song Gianh, Văn Quán 16/04/1969 5,A,34
6 Chu Văn Hòa 1940 Song Gianh, Văn Quán 06/06/1969 5,B,49
7 Chu Văn Hỷ 1951 Sáu Thôn, Lộc Bình 17/02/1969 5,A,37
8 Chu Văn Ngăm 1944 Thái Học, TX Lạng Sơn 18/11/1967 5,E,19
9 Chu Văn Ngọc 1954 Khuất Xá, Lộc Bình 19/04/1972 5,G,39
10 Chu Văn Sảo ---- Tri Phương, Tràng Định 13/04/1968 5,B,23
11 Chu Văn Tuấn 1940 Tân Việt, Văn Lãng 02/03/1970 5,A,35
12 Chu Văn Xuân 1947 Kháng Chiến, Tràng Định 12/11/1971 5,Đ,42
13 Dương Công Do 1950 Hùng Vĩ, Bắc Sơn 19/08/1969 5,G,20
14 Dương Công Thờ 1953 Bắc Sơn, Hoàng Vũ 14/09/1972 5,K,40
15 Dương Công Đáp 1950 Văn Công, Bắc Sơn 25/03/1969 5,B,33
16 Dương Thành Độ 1944 Quỳnh Sơn, Bắc Sơn 16/02/1969 5,K,33
17 Dương Thới Đường 1935 Tân Thành, Bắc Sơn 22/12/1971 5,E,43
18 Dương Văn Liền 1945 Nam La, Văn Lãng 03/05/1969 5,E,18
19 Dương Văn Phà 1942 Tân Ninh, Tràng Định 05/11/1965 5,C,42
20 Hoàng Bách Kha ---- Thiện Hòa, Bình Gia 18/07/1972 5,B,43
21 Hoàng Ký Sẹc 1949 Đông Thắng, Văn Lãng 19/02/1971 5,C,19
22 Hoàng Minh Sao ---- Quảng Lang, Chi Lăng 09/01/1970 5,C,28
23 Hoàng Ngọc Cường 1950 Hữu Lũng, Lạng Sơn 04/07/1969 5,A,38
24 Hoàng Quan Phấu 1954 Mai Pha, TP Lạng Sơn 04/03/1973 5,K,36
25 Hoàng Văn Ba ---- Quang Lảng, Chi Lăng 11/01/1971 5,A,19
26 Hoàng Văn Chiếp 1945 Hải Yến, Cao Lộc 21/09/1966 5,C,48
27 Hoàng Văn Kháng 1948 Tân Thành, Cao Lộc 24/07/1971 5,B,6
28 Hoàng Văn Khánh 1945 Văn Thịnh, Văn Lãng --/12/1969 5,G,36
29 Hoàng Văn Khéo 1942 Yên Tuy, Cao Lộc 20/04/1968 5,B,20
30 Hoàng Văn Lịch 1946 Quan Sơn, Chi Lăng 04/07/1967 5,C,36
31 Hoàng Văn Lợi 1950 Yên Tranh, Cao Lộc 14/02/1969 5,Đ,25
32 Hoàng Văn Nghi 1943 Tràng Phái, Văn Quan 01/01/1970 5,B,41
33 Hoàng Văn Ngọc 1946 Cai Kinh, Hữu Lũng 25/02/1968 5,E,46
34 Hoàng Văn Phon ---- Chí Kiên, Văn Lãng 28/04/1970 5,E,48
35 Hoàng Văn Phít ---- Tú Đoạn, Lộc Bình 19/04/1970 5,A,21
36 Hoàng Văn Phương 1950 Gia Cát, Cao Lộc 06/06/1970 5,C,21
37 Hoàng Văn Quý 1939 Văn Thụ, Bình Gia 24/10/1968 5,B,35
38 Hoàng Văn Sèng 1943 Xuân Mai, Văn Quan 12/12/1967 5,B,46
39 Hoàng Văn Sằn 1943 Văn Mộng, Lộc Bình 13/04/1968 5,G,43
40 Hoàng Văn Thanh ---- Hồng Thái, Bình Giã 18/12/1972 5,A,39
41 Hoàng Văn Thiệu 1949 Lộc Yên, Cao Lộc 24/08/1970 5,K,37
42 Hoàng Văn Tiến 1945 Tân Thành, Bắc Sơn 11/01/1968 5,G,56
43 Hoàng Văn Ty 1949 Bằng Hữu, Chi Lăng 23/05/1971 5,A,27
44 Hoàng Văn Tư 1949 Hoàng Đồng, Cao Lộc 24/12/1968 5,Đ,43
45 Hoàng Văn Tẩy 1943 Nhượng Bạn, Lộc Bình 21/12/1969 5,Đ,57
46 Hoàng Văn Vinh 1950 Hội Hoan, Văn Lãng 04/12/1968 5,Đ,22
47 Hoàng Văn Viện 1951 Hoàng Văn Thụ, Bình Gia 19/01/1971 5,Đ,46
48 Hoàng Văn Xuân 1942 Tú Đoan, Lộc Bình 18/01/1969 5,B,30
49 Hoàng Văn Xuân 1934 Tràng Sơn, Văn Quan 09/03/1973 5,G,27
50 Hoàng Văn Xọc 1948 Đồng Đăng, Cao Lộc 19/02/1971 5,B,39
51 Hoàng Văn Điểu 1949 Lới Bác, Lộc Bình 24/10/1969 5,Đ,26
52 Hoàng Văn Đính 1949 Vân An, Chi Lăng 22/11/1970 5,C,53
53 Hoàng Xuân Phong 1946 Chi Lăng, Tràng Định 04/11/1967 5,C,40
54 Hoàng Đức Chung 1952 Vĩ Hồ, Hữu Lũng 08/05/1972 2,I,6
55 Hoàng Đức Xuân 1943 Đô Lương, Hữu Lũng 27/04/1971 5,E,38
56 Hà Viết Hỷ 1942 Hồng Long, Văn Lãng 04/02/1973 5,C,54
57 Hà Văn Dĩn 1939 Quốc Khánh, Tràng Định 11/01/1967 5,E,30
58 Hà Văn Kiệt 1950 Số 14, thị trấn Lộc Bình, Lộc Bình 09/11/1969 5,Đ,20
59 Hà Văn Luận 1942 Tân Yên, Tràng Định 04/02/1970 5,A,30
60 Hà Văn Luận 1942 Đào Viên, Tràng Định 04/12/1970 2,I,4
61 Hà Văn Miên 1944 Tân Tiến, Tràng Định 04/02/1970 5,E,24
62 Hà Văn Quý 1950 Hội Hoan, Văn Lãng 26/01/1973 5,Đ,53
63 Hà Văn Soãng 1945 Tân Lộc, Cao Lộc 04/11/1967 5,E,25
64 Hồ Viết Thắng 1950 Vạm Ninh, Chi Lăng 17/07/1972 5,B,16
65 Hồ Văn Nhì ---- Đồng Mỏ, Chi Lăng 13/04/1968 5,Đ,49
66 Hứa Thành Minh 1945 Lộc Yên, Cao Lộc 14/09/1970 5,Đ,28
67 Hứa Viết Nhiều 1938 Quang Trung, Bình Gia 10/01/1970 5,Đ,17
68 Hứa Văn Lìn 1947 Thiện Hòa, Bình Gia 25/08/1971 5,K,30
69 Hứa Văn Nhật 1952 Đại An, Văn Quan 01/08/1970 5,A,26
70 Hứa Văn Nàm 1944 Xuất Lễ, Cao Lộc 22/01/1970 5,C,22
71 Hứa Văn Tài 1942 Ý Tịch, Chi Lăng 08/01/1971 5,A,45
72 La Văn Hiền 1950 Lục Thôn, Lộc Bình 19/07/1970 5,G,38
73 Lâm Văn Chức 1944 Xuân Dương, Lộc Bình 29/03/1971 5,Đ,18
74 Lâm Văn Thức 1944 Xuân Dương, Lộc Bình 11/04/1970 5,G,4
75 Lê Thanh Phó 1950 Quốc Việt, Tràng Định 01/03/1970 5,C,2
76 Lê Thành Đoàn 1947 Mai Pha, TP. Lạng Sơn 22/02/1973 2,I,7
77 Lý Minh Hiền 1950 Đông Bục, Lộc Bình 09/11/1969 5,E,51
78 Lý Sử Sần 1952 Na Sầm, Văn Lãng 07/02/1974 5,A,44
79 Lý Trọng Ty 1953 Trí Lễ, Văn Quán 27/10/1973 5,A,32
80 Lý Văn Khìn 1950 Tân Thành, Cao Lộc 08/06/1969 5,C,44
81 Lăng Minh Sỹ 1939 Hồng Thái, Văn Lãng 21/02/1970 5,E,42
82 Lăng Viết Sáu 1948 Hoàng Việt, Văn Lãng 01/12/1968 5,A,31
83 Lăng Văn Châu 1942 Đề Thám, Tràng Định 10/12/1971 2,I,5
84 Lăng Văn Han 1939 Hoà Bình, Bình Gia 04/02/1970 5,B,52
85 Lăng Văn Quay ---- Chi Lăng 08/04/1968 5,B,53
86 Lăng Đại Mao 1947 Hồng Thái, Bình Gia 20/07/1970 5,A,18
87 Lưu Văn Chẩn 1949 Xuân Lễ, Cao Lộc 31/01/1970 5,A,28
88 Lưu Văn Phạc ---- Đồng Mỏ, Chi Lăng 19/05/1971 5,Đ,30
89 Lương Hữu Bình 1946 Xuân Lệ, Cao Lộc 20/01/1973 5,E,37
90 Lương Thanh Chắm 1943 Thụy Hùng, Văn Lãng 23/08/1970 5,Đ,55
91 Lương Văn Khán 1944 Xuất Lễ, Cao Lộc 04/10/1970 5,B,38
92 Lạng Văn San 1944 Hồ Sơn, Hữu Lũng 25/02/1968 5,G,48
93 Lộc Văn Lết 1945 Hải Yến, Cao Lộc 13/09/1970 5,E,20
94 Lộc Văn Trịnh 1947 Yên Khoái, Lộc Bình 15/01/1971 5,G,18
95 Lục Viết Lợi 1945 Hải Yến, Cao Lộc 19/01/1969 5,G,26
96 Lục Văn Ngôn 1949 Tân Tri, Bắc Sơn 19/03/1969 5,G,21
97 Nguyễn Hữu Hà 1953 Số 33 Đông Kinh, TP Lạng Sơn --/--/---- 5,Đ,19
98 Nguyễn Khoa Thịnh 1955 Phố Xoài, Quang Trung, TP Lạng Sơn 08/05/1974 5,A,33
99 Nguyễn Minh Soạn 1947 Chu Khuất, Lộc Bình 11/05/1970 5,C,45
100 Nguyễn Ngọc Bích 1952 Đông Kinh, TP Lạng Sơn 02/02/1973 5,C,24
101 Nguyễn Quốc Bưu 1944 Đồng Tân, Hữu Long 18/02/1968 5,C,55
102 Nguyễn Thanh Xuân ---- TP Lạng Sơn --/--/---- 5,B,37
103 Nguyễn Văn Bát 1946 Chi Lăng, Chi Lăng 24/08/1968 5,E,49
104 Nguyễn Văn Chựng 1944 Hữu Lân, Chi Lăng 21/10/1969 5,B,29
105 Nguyễn Văn Hộ 1949 Việt Yên, Văn Quan 26/06/1969 5,A,49
106 Nguyễn Văn Nghít 1942 Thượng Cường, Chi Lăng 10/06/1967 5,C,18
107 Nguyễn Văn Ngân 1939 Tân Liên, Cao Lộc 02/11/1969 5,G,52
108 Nguyễn Văn Nhạc ---- Bình La, Bình Gia 24/09/1969 5,C,27
109 Nguyễn Văn Phe 1948 Đông Hoàng, Cao Lộc 05/02/1971 5,E,34
110 Nguyễn Văn Sơn 1950 Xuân Mai, Văn Quan 30/07/1970 5,A,11
111 Nguyễn Văn Thân ---- Thạch Đạn, Cao Lộc 06/06/1969 5,E,4
112 Nguyễn Văn Tình 1953 Đông Kinh, TP Lạng Sơn 13/02/1972 5,Đ,51
113 Nguyễn Văn Đương 1940 Hồng Sơn, Tràng Định 31/01/1970 5,B,44
114 Nguyễn Xuân Tiến 1951 Đông Hòa, Chi Lăng 19/12/1972 5,B,32
115 Nguyễn Đình Viên 1950 Tân Vân, Bình Gia 27/07/1970 5,B,26
116 Ngô Văn Ký 1949 Minh Khai, TT Lộc Bình, Lộc Bình 10/06/1970 5,G,47
117 Ngô Văn Miên 1944 Mai Pha, TP Lạng Sơn 10/06/1972 5,K,31
118 Ngô Văn Sen 1941 Tân Tiến, Tràng Định 27/10/1968 5,B,28
119 Nông Minh Tân ---- Xuất Lễ, Cao Lộc 11/05/1973 5,A,41
120 Nông Thế Tầm 1948 Hòa Bình, Chi Lăng 13/02/1968 5,G,23
121 Nông Văn Giám 1943 Hữu Lân, Chi Lăng 08/02/1966 5,B,34
122 Nông Văn Hon ---- Hoà Bình, Chi Lăng 09/11/1972 5,C,25
123 Nông Văn Hà 1947 Yên Khoái, Lộc Bình 26/04/1970 5,A,20
124 Nông Văn Hắt 1949 Chi Lăng, Tràng Định 22/05/1969 5,G,19
125 Nông Văn Khầu 1945 Trùng Quán, Văn Lãng 20/05/1969 5,E,33
126 Nông Văn Kiến 1944 Quan Sơn, Chi Lăng 11/01/1970 5,Đ,35
127 Nông Văn Lanh 1948 Quốc Khánh, Tràng Định 24/10/1972 5,B,19
128 Nông Văn Lý 1942 Tân Việt, Văn Lãng 15/05/1967 5,G,25
129 Nông Văn Nhì 1935 Xuân Mai, Văn Quan 30/03/1970 5,Đ,56
130 Nông Văn Sáy 1945 Lục Thôn, Lộc Bình 10/12/1969 5,Đ,15
131 Nông Văn Ân 1948 Đại Đồng, Tràng Định 22/02/1970 5,Đ,31
132 Phùng Văn Ly 1944 Thanh Lòa, Cao Lộc 02/03/1970 5,A,33
133 Phùng Vĩnh Sằn 1944 Gia Miễn, Văn Lãng 01/04/1970 5,E,17
134 Phạm Gia Lượng 1947 Phố Chi Lăng 28/04/1970 5,Đ,27
135 Phạm Văn Kỷ 1947 Lục Thôn, Lộc Bình 11/12/1969 5,G,22
136 Triệu Văn Cầy ---- Cao Lân, Cao Lộc 02/03/1970 5,A,36
137 Triệu Văn Trọng 1951 Tràng Phái, Văn Quan 01/06/1970 5,A,22
138 Trần Hữu Hỗng 1940 Văn Mộng, Văn Quan 21/01/1971 5,A,25
139 Trần Văn Nít 1941 Thiện Thuật, Bình Gia 12/10/1971 5,Đ,45
140 Trần Văn Tiến 1950 Đồng Bục, Lộc Bình 09/05/1970 5,Đ,21
141 Trần Văn Đăng 1951 Hợp Thành, Cao Lộc 19/11/1968 5,B,40
142 Tô Văn Long 1944 Hòa Cư, Cao Lộc 09/05/1970 5,B,15
143 Vi Hán Nhượng 1942 Lợi Bác, Lộc Bình 15/10/1968 5,E,29
144 Vi Triệu Nháy 1944 Hồng Thái, Văn Lãng 10/03/1969 5,E,27
145 Vi Trần Dụng 1944 Sơn Viên, Lộc Bình 19/10/1969 5,E,47
146 Vi Văn Bộ 1948 Hồng Thái, Văn Lang 14/07/1972 5,A,29
147 Vi Văn Hinh 1949 An Hùng, Văn Lãng 22/02/1970 5,B,31
148 Vi Văn Lan 1950 Tú Đoạn Lộc Bình 10/08/1971 5,Đ,23
149 Vi Văn Ló 1943 Hoà Bình, Chi Lăng 24/09/1966 5,C,29
150 Vi Văn Quản 1950 Đông Quang, Lục Bình 14/04/1970 5,Đ,24
151 Vi Văn Quỳnh 1950 Hữu Khánh, Lộc Bình 23/04/1969 5,Đ,40
152 Vi Văn Thành 1939 Liên Sơn, Chi Lăng 01/04/1970 5,B,47
153 Vi Văn Tiến 1948 Sàn Viên, Lộc Bình 11/05/1973 5,A,43
154 Vi Xuân Chích 1946 Quảng Lạc, Cao Lộc 28/11/1970 5,G,33
155 Vũ Đức Dương 1954 Phố Nà Sầm, Văn Lãng 01/04/1973 5,Đ,36
156 Vương Ký Hinh 1944 Hoàng Việt, Văn Lãng 11/01/1972 5,E,44
157 Vương Trường Sinh 1946 Tư Lạng, Lộc Bình 09/06/1969 5,C,35
158 Đinh Văn Hắm 1946 Tri Phương, Tràng Định 30/02/1972 5,B,24
159 Đinh Văn Yêm 1947 Trung Thành, Tràng Định 06/02/1971 5,A,47
160 Đinh Xuân Cát 1942 Quốc Khánh, Tràng Định 02/03/1970 5,C,41
161 Đoàn Văn Hồ 1945 Tân Lang, Văn Lãng 04/03/1968 5,Đ,42
162 Đoàn Văn Thành 1950 Hòa Bình, Bình Gia 24/10/1972 5,B,27
163 Đoàn Văn Đông 1947 Quốc Việt, Tràng Định 03/05/1971 5,B,54
164 Đàm Khắc Thêm 1947 Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn 05/10/1968 5,E,39
165 Đàm Văn Thẹt 1950 Hồ Sơn, Hữu Lũng 31/12/1970 5,G,17
166 Đào Duy Đô 1955 Sơn Hà, Hữu Lũng 01/04/1974 5,A,54
167 Đư Văn Khì ---- Hữu Lũng 14/05/1971 5,A,23
168 Đặng Văn Không 1949 Tân Yên, Cao Lộc 13/04/1968 5,B,25
169 Đặng Văn Ngái 1944 Hiệp Hạ, Lộc Bình 01/05/1970 5,G,24
170 Đặng Văn Thìn 1951 Số 1 Bạch Thông, TP Lạng Sơn 31/12/1970 5,E,41
171 Đồng Huy Đông 1951 Hồng Phong, Văn Lãng 30/04/1970 5,G,51