Danh sách Liệt sĩ tỉnh Lào Cai yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Chấn Hùng 1950 Na Hồi Bắc Hà 09/08/1971 5,B,7
2 Bùi Trọng Thắng 1947 Sơn Hà, Bảo Thắng 24/04/1972 5,A,9
3 Hoàng Ngọc Huân 1945 Khánh Yên Thượng, Văn Bản 10/09/1972 5,C,13 Mộ ở khu Yên Bái
4 Hoàng Su Dìn 1941 Hà Bắc, Sa Pa 07/02/1970 5,B,2
5 Hoàng Văn Đảng 1940 Khánh Yên Thượng, Văn Bàn 24/10/1969 5,C,12 Mộ ở khu Yên Bái
6 Hầu Quang Phà 1945 Na Hối, Bắc Hà 01/04/1970 5,B,8
7 La Văn Nó 1950 Dương Quỳ, Văn Bàn 30/01/1973 5,B,9 Mộ ở khu Yên Bái
8 Long Thái Thương 1944 Xuân Hoà, Bảo Yên 06/02/1970 5,A,3 Mộ ở khu Yên Bái
9 Lò Văn Hay 1945 Phù Nham, Văn Chấn, Hi Sơn 10/01/1969 5,B,4
10 Lý Phao Sử 1945 Tà Vằn, Sa Pa 14/06/1970 5,A,8
11 Lý Văn Đường 1950 Tân An, Văn Bàn 02/06/1970 5,A,7 Mộ ở khu Yên Bái
12 Lưu Đức Lâm 1949 Số 78 Cốc Lếu, TX Lào Cai 08/05/1971 5,B,1
13 Lương Văn Cót 1950 Dương Quỳ, Văn Bàn 26/04/1970 5,A,4 Mộ ở khu Yên Bái
14 Lương Văn Thử 1934 Nghị Đô, Bảo Yên 17/04/1969 5,D,1 Mộ ở khu Yên Bái
15 Lộc Thái Hựu 1941 Vĩnh Yên, Bảo Yên 01/08/1971 5,E,5 Mộ ở khu Yên Bái
16 Nguyễn Nhật Duật 1954 Quang Kim, Bát Xát 01/12/1972 5,A,3
17 Nguyễn Quốc Pha ---- Phú Lô, Bảo Thắng --/--/---- 5,A,7
18 Nguyễn Tiến Nô 1933 Thái Niên, Bảo Thắng 09/02/1971 5,B,6
19 Nguyễn Văn Chuế 1944 Thạch Hương, Văn Chân, Nghĩa Lộ 16/04/1968 5,C,2
20 Nguyễn Văn Chài 1947 Chiềng Ken, Văn Bàn 01/09/1973 5,A,13 Mộ ở khu Yên Bái
21 Nguyễn Văn Loan 1952 Ngiã Đô, Bảo Yên 16/08/1973 5,E,1 Mộ ở khu Yên Bái
22 Nguyễn Văn Lưới 1946 Võ Lao, Văn Bàn --/--/---- 5,C,5 Mộ ở khu Yên Bái
23 Nguyễn Đức Nha 1944 Tân Dương, Bảo Yên 22/01/1970 5,Đ,8 Mộ ở khu Yên Bái
24 Nông Đức Được 1947 Vĩnh Lạc, Lục Yên 20/09/1971 5,D,7 Mộ ở khu Yên Bái
25 Phan Ngọc Bình 1951 Yên Thái, Vĩnh Yên Hi Sơn 12/01/1972 5,C,4
26 Phan Văn Cổi 1952 Xuân Quang, Bảo Thắng 08/06/1974 5,A,2
27 Phạm Văn Mộc 1946 Cóc Hầu, Bắc Hà 10/08/1972 5,A,5
28 Triệu Văn Quế 1940 Vinh Lạc, Lục Yên, Hi Sơn 12/01/1972 5,C,5
29 Trương Quang Đệ 1942 Tân Nguyên, Yên Bình 20/07/1966 5,C,7
30 Trần Minh Phương 1946 Xuân Ai, Vân Yên, Hi Sơn 28/08/1971 5,C,6
31 Trần Nhân Tuyến ---- Bản Vược, Bát Xát 10/07/1972 5,A,11
32 Trần Thắng Rền 1942 Bảo Minh, Trấn Yên, Hi Sơn 20/04/1969 5,C,3
33 Trần Văn Hùng 1950 Bảo Nhai, Bắc Hà 14/04/1971 5,A,4
34 Trần Đức Thông 1950 Nam Cường, Bảo Thắng 26/06/1972 5,B,5
35 Trần Đức Tịnh 1955 12 phố Nguyễn Thái Học, TX Lào Cai 28/09/1974 5,A,1
36 Vũ Văn Liễu 1947 Cam Đường, TX Lào Cai 20/04/1972 5,A,10
37 Vũ Văn Lâm 1947 Sơn Hà, Bảo Thắng 01/04/1970 5,B,3
38 Vũ Xuân Cảnh 1942 Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn 04/02/1967 5,C,1 Mộ ở khu Yên Bái
39 Vũ Xuân Cảnh 1942 Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn 04/02/1967 5,C,1
40 Vũ Đức Dũng ---- Bảo Nhai, Bắc Hà 06/11/1970 5,A,12
41 Đoàn Văn Điền 1938 Việt Tiến, Bảo Yên 07/09/1970 5,A,6 Mộ ở khu Yên Bái
42 Đỗ Minh Tuấn 1949 Phong Niên, Bảo Thắng 09/12/1970 5,A,6