Danh sách Liệt sĩ tỉnh Thái Nguyên yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Duy Nhật 1948 Thanh Định, Định Hóa 21/11/1971 5,B,51
2 Bùi Xuân Đức 1950 Phương Tiến, Định Hóa 15/10/1971 5,C,21
3 Cao Văn Dần 1952 Phấn Mễ, Phú Lương 12/10/1971 5,2Đ,45
4 Chu Quang Chiến 1948 Bình Sơn, Phổ Yên 23/08/1968 5,Đ,1
5 Chu Sỹ Chính 1947 Điềm Mặc, Định Hóa 20/03/1973 5,Đ,42
6 Cát Trọng Lê 1946 Tân Tiến, Phổ Yên 06/03/1970 5,Đ,47
7 Dương Bá Chăm 1930 An Mỹ, Đại Từ 26/07/1971 5,C,37
8 Dương Nghĩa Vạn 1951 Hương Sơn, Phú Bình 02/01/1971 5,B,24
9 Dương Thị Lưu 1946 Hương Sơn, Phú Bình 22/02/1972 5,C,38
10 Dương Văn A 1953 Tân Đức, Phú Bình 27/07/1972 5,2Đ,40
11 Dương Văn Cộng 1943 Tân Đức, Phú Bình 06/01/1972 5,B,22
12 Dương Văn Dư 1952 Úc Kỳ, Phú Bình 26/03/1972 5,3Đ,40
13 Dương Văn Nghĩa 1952 Hợp Thành, Phổ Yên 12/10/1971 5,B,28
14 Dương Văn Nhung 1947 Bình Trung, Định Hóa 22/08/1968 5,B,25
15 Dương Văn Quấn 1937 Hương Sơn, Phú Bình 20/06/1971 5,B,43
16 Dương Văn Thi 1944 Thượng Đình, Phú Bình 02/03/1968 5,Đ,7
17 Dương Văn Thị 1946 Thượng Đình, Phú Bình 28/03/1968 5,G,15 (Mộ ở Vĩnh Phúc)
18 Dương Văn Tuyên 1949 Bá Xuyên, Thị xã Sông Công 04/01/1967 5,A,6
19 Dương Văn Yên ---- Tân Cương, TP Thái Nguyên 28/01/1971 5,4Đ,45
20 Dương Văn Để 1950 Điềm Thuỷ, Phú Bình 16/12/1971 5,A,29
21 Dương Đình Cát 1949 Thượng Đình, Phú Bình 16/12/1968 5,Đ,33
22 Hoàng Minh Thẩm 1951 Tân Thịnh, Định Hoá 25/03/1971 5,C,51
23 Hoàng Viên 1940 Phú Thượng, Võ Nhai 22/11/1967 5,B,12
24 Hoàng Văn Sen 1951 Đắc Sơn, Phổ Yên 03/09/1972 5,C,9
25 Hoàng Văn Thông 1946 Phú Xuyên, Đại Từ 10/02/1974 5,A,8
26 Hoàng Văn Trị 1949 Phú Cường, Đại Từ 29/02/1972 5,A,4
27 Hoàng Xuân Hữu 1950 Quyết Thắng, Đồng Hỷ 10/02/1972 5,A,12
28 Hà Thành Thái 1944 Bình Chung, Định Hóa 22/08/1968 5,B,44
29 Hà Văn Bình 1953 Nông Hạ, Phú Lương 11/01/1973 5,A,45
30 Hà Văn Quế 1949 Tiên Phong, Phổ Yên 29/12/1972 5,B,15
31 Hà Đức Thọ 1951 Tân Thái, Đại Từ 29/07/1971 5,C,28
32 Hầu Văn Thành 1950 Thắng Lợi, Đại Từ 04/10/1971 5,Đ,13
33 Lê Anh Hiếu 1951 Kim Phượng, Định Hóa 08/03/1971 5,3Đ,51
34 Lê Hồng Phi 1953 Bá Xuyên, Thị xã Sông Công 21/03/1972 5,Đ,12
35 Lê Kim Dũng 1950 Khôi Kỳ, Đại Tứ 17/07/1971 5,B,10
36 Lê Quang Trấn 1939 Nông Thịnh, Phú Lương 26/12/1971 5,A,42
37 Lê Thanh Sơn ---- Bình Yên, ĐỊnh Hoá 20/10/1973 5,B,27
38 Lê Văn Duân 1932 Yên Lãng, Đại Từ 13/12/1972 5,B,11
39 Lê Văn Thống 1952 Thắng Lợi, Phổ Yên 09/12/1971 5,C,18
40 Lê Xuân Hợi 1946 Trần Phú, Phú Bình 16/11/1969 5,B,38
41 Lê Xuân Mai 1948 Kim Sơn, Định Hóa 20/05/1971 5,3Đ,49
42 Lê Đình Tình 1950 Nam Tiến, Phổ Yên 11/09/1970 5,Đ,37
43 Lý Văn Thạch 1945 Văn Yên, Đại Từ 09/12/1968 5,A,3
44 Lưu Sỹ Mùi 1954 Văn Yên, Đại Từ 14/12/1972 5,B,36
45 Lưu Viết Soi 1951 Phú Lý, Phú Lương 27/01/1974 5,Đ,51
46 Lưu Văn Căm 1949 Đông Thịnh, Định Hoá 11/08/1971 5,A,19
47 Lương Văn Ban 1944 Thượng Lung, Võ Nhai 05/08/1971 5,A,9
48 Lương Văn Quyết 1951 Hà Thượng, Đại Từ 13/10/1973 5,C,45
49 Lộc Văn Trương 1945 Hóa Trung, Đông Hỷ 20/03/1970 5,A,39
50 Ma Khắc Long 1953 Bình Yên, Định Hóa 14/12/1972 5,Đ,41
51 Ma Văn Đều 1932 Hợp Thành, Phú Lương 06/04/1971 5,Đ,46
52 Ma Đức Cương 1951 Yên Lãng, Đại Từ 27/11/1972 5,B,2
53 Mai Ngọc Chiến 1947 Sơn Phú, Định Hóa 13/08/1968 5,C,6
54 Mai Quốc Khánh 1952 Phú Linh, Đại Từ 01/11/1972 5,2Đ,39
55 Mã Công Nhạc 1948 Bảo Ninh, Định Hóa 18/01/1971 5,3Đ,48
56 Nguyễn Công Thuần 1942 Yên Trạch, Phú Lương 09/04/1968 5,2Đ,48
57 Nguyễn Huy Lợi 1949 Thanh Minh, Phú Bình 10/04/1975 5,4Đ,42
58 Nguyễn Hồng Song ---- Phú Thọ, Đại Từ 06/02/1973 5,C,1
59 Nguyễn Hữu Càn 1945 Kha Sơn, Phú Bình 14/02/1973 5,Đ,35
60 Nguyễn Hữu Sinh 1952 Thành Công, Phổ Yên 26/12/1970 5,A,14
61 Nguyễn Hữu Thiềng 1940 Lương Phú, Phú Bình 26/06/1969 5,C,17
62 Nguyễn Lê Trung 1931 Yên Trạch, Phú Lương 13/01/1968 Không có
63 Nguyễn Minh Hồng 1948 Tân Đức, Phú Bình 07/08/1967 5,3Đ,38
64 Nguyễn Mạnh Toàn 1940 Thành Công, Phổ Yên 22/02/1970 5,2Đ,49
65 Nguyễn Phi Thuẩn 1952 Tân Hoà, Phú Bình 27/07/1971 5,B,47
66 Nguyễn Quốc Cường 1949 Ban KT Cơ 27/11/1972 5,C,24
67 Nguyễn Thanh Nhàn 1949 Quyết Tiến, Đại Từ 08/01/1973 5,3Đ,44
68 Nguyễn Tiến Dương 1950 Tân Đức, Phú Bình 23/05/1971 5,Đ,4
69 Nguyễn Tiến Quý 1950 Dương Thành, Phú Bình 30/10/1972 5,A,30
70 Nguyễn Tấn Ngọ ---- Yên Lãng, Đại Từ 10/02/1971 5,C,46
71 Nguyễn Văn An 1938 Tân Thành, Phú Bình 18/05/1970 5,Đ,29
72 Nguyễn Văn Ao 1949 Trần Phú, Đại Từ 22/12/1973 5,C,12
73 Nguyễn Văn Bình ---- Hương Sơn, Phú Bình 10/10/1972 5,Đ,27
74 Nguyễn Văn Bình 1950 Lương Sơn, TP Thái Nguyên 23/05/1971 5,B,6
75 Nguyễn Văn Bộ 1951 Đồng Tiên, Phổ Yên 25/01/1973 5,A,23
76 Nguyễn Văn Chung 1945 Quyết Thắng, TP Thái Nguyên 08/02/1973 5,A,17
77 Nguyễn Văn Càn 1949 Mỹ Hà, Phú Bình 03/03/1971 5,BB,18
78 Nguyễn Văn Cát 1951 Lương Sơn, Thái Nguyên 25/11/1972 5,B,5
79 Nguyễn Văn Cố 1951 Phú Lạc, Đại Từ 16/07/1970 5,A,13
80 Nguyễn Văn Dân 1947 Phúc Trìu, Đông Hỷ 16/09/1970 5,A,15
81 Nguyễn Văn Eng 1943 An Mỹ, Đại Từ 06/09/1969 5,C,35
82 Nguyễn Văn Hùng 1951 Bàn Đạc, Phú Bình 25/03/1972 5,Đ,6
83 Nguyễn Văn Hưởng 1950 Văn Yên, Đại Từ 27/03/1974 5,B,37
84 Nguyễn Văn Hợi 1952 Tích Lường, TP Thái Nguyên 13/07/1971 5,Đ,8
85 Nguyễn Văn Hữu 1950 Dương Thành, Phú Bình 08/02/1969 5,B,32
86 Nguyễn Văn Kim 1951 Hùng Sơn, Đại Từ 02/06/1971 5,A,16
87 Nguyễn Văn Lập 1952 Tân Tiến, Phổ Yên 26/08/1971 5,2Đ,41
88 Nguyễn Văn Màu 1950 Nhã Lộng, Phú Bình 16/03/1972 5,B,30
89 Nguyễn Văn Nghi 1934 Thành Công, Phổ Yên 13/02/1970 5,Đ,15
90 Nguyễn Văn Thìn 1952 Phấn Mễ, Phú Lương 18/03/1972 5,B,48
91 Nguyễn Văn Thạch 1942 Như Cố, Phú Lương 11/01/1971 5,B,20
92 Nguyễn Văn Thắng 1948 Bình Sơn, Phổ Yên 22/08/1968 5,B,3
93 Nguyễn Văn Thịnh 1952 Tiền Phong, Phổ Yên 19/12/1970 5,B,40
94 Nguyễn Văn Tiếp 1951 Hùng Sơn, Đại Từ 17/12/1972 5,C,34
95 Nguyễn Văn Trì 1948 Tức Tranh, Phú Lương 03/03/1971 5,A,33
96 Nguyễn Văn Trình 1945 Đông Tiến, Phổ Yên 17/03/1971 5,Đ,18
97 Nguyễn Văn Trừ 1948 Trần Phú, Phổ Yên 07/03/1968 5,A,22
98 Nguyễn Văn Uyên 1955 Phú Thịnh, Đại Từ 25/03/1974 5,C,41
99 Nguyễn Văn Vy 1946 Bình Sơn, Phổ Yên 28/08/1968 5,B,1
100 Nguyễn Văn Đông 1951 Hương Sơn, Phú Bình 17/12/1972 5,C,22
101 Nguyễn Xuân Các 1942 An Hiệp, Phổ Đức 07/04/1971 5,Đ,3
102 Nguyễn Xuân Hội 1950 Khôi Kỳ, Đại Từ 22/03/1970 5,Đ,24
103 Nguyễn Xuân Quang 1954 Tân Hoà, Phú Bình 15/12/1972 5,Đ,21
104 Nguyễn Xuân Thuỷ 1949 Nga Mỹ, Phú Bình 11/01/1968 5,A,11
105 Nguyễn Ái Quyền 1946 Sảng Mộc, Võ Nhai 17/02/1972 5,B,46
106 Nguyễn Đình Nhân 1946 Đình Văn, Phú Lương 18/01/1971 5,C,44
107 Nguyễn Đình Thứ 1952 Tân Phú, Phổ Yên --/11/1970 5,B,39
108 Nguyễn Đông Chính 1950 Ký Phú, Đại Từ 20/10/1972 5,Đ,23
109 Nguyễn Đức Hợi 1947 Văn Hán, Đồng Hỷ 02/05/1969 5,3Đ,38
110 Nguyễn Đức Toàn 1949 An Khánh, Đại Từ 15/10/1968 5,C,5
111 Ngô Gia Cam 1947 Kỳ Phú, Đại Từ 21/10/1971 5,C,26
112 Ngô Quyết Chiến 1951 Phúc Trìu, TP Thái Nguyên 09/12/1971 5,C,27
113 Ngô Tuấn Sanh ---- Bá Xuyên, Thị xã Sông Công 07/12/1971 5,Đ,26
114 Ngô Văn Tiến 1949 Hùng Cường, Đại Từ 06/09/1969 5,Đ,36
115 Ngô Văn Tuệ 1953 Yên Lãng, Đại Từ 02/08/1974 5,2Đ,46
116 Nông Văn Lý 1946 Minh Tường, Võ Nhai 25/04/1969 5,3Đ,43
117 Nông Văn Nhất 1946 Yên Trạch, Phú Lương 03/03/1971 5,2Đ,52
118 Nông Văn Thét 1945 Phương Tiến, Định Hóa 23/11/1968 5,Đ,48
119 Phạm Hồng Các 1946 Bá Xuyên, Sông Công 23/08/1968 5,C,25
120 Phạm Hữu Hoà 1946 Phú Xá, TP Thái Nguyên 20/11/1971 5,4Đ,46
121 Phạm Thanh Hải 1952 Kim Phượng, Định Hóa 26/02/1971 5,C,3
122 Phạm Trần Nghị 1948 Tân Cương, TP Thái Nguyên 31/10/1968 5,B,35
123 Phạm Văn Hung 1947 Trung Thành, TP Thái Nguyên 20/06/1971 5,C,13
124 Phạm Văn Đại 1951 Cao Ngạn, Đông Hỷ 19/10/1972 5,Đ,20
125 Phạm Xuân Bắc 1948 Hương Sơn, Phú Bình 26/03/1972 5,Đ,39
126 Phạm Đức Khuynh 1950 Yên Lãng, Đại Từ 14/03/1974 5,B,33
127 Triệu Văn Cọn 1955 Hùng Cường, Đại Từ 25/02/1974 5,C,43
128 Triệu Văn Hùng 1950 Yên Thạch, Phú Lương 11/01/1973 5,C,33
129 Triệu Văn Mao 1949 Lâu Thượng, Võ Nhai 25/09/1971 3,H,30
130 Triệu Văn Thành 1950 Phú Cường, Đại Từ 22/02/1972 5,Đ,14
131 Trần Minh Hồng 1949 Hương Sơn, Phú Bình 24/01/1973 5,C,15
132 Trần Mạnh Hão 1948 Bình Thân, Định Hóa 10/08/1971 5,A,48
133 Trần Ngọc Quỹ 1933 Đắc Sơn, Phổ Yên 12/12/1969 5,Đ,44
134 Trần Ngọc Thắng 1951 Hùng Vương, TP Thái Nguyên 16/02/1972 5,C,11
135 Trần Ngọc Tâm 1951 Kê Mô, Đông Hỷ 09/12/1971 5,C,19
136 Trần Văn Các 1950 Tân Tiến, Phổ Yên 09/01/1972 5,C,10
137 Trần Văn Thành 1950 Minh Đức, Phổ Yên 20/08/1972 5,B,42
138 Trần Văn Toàn 1943 Tân Cương, TP Thái Nguyên 22/08/1968 5,B,17
139 Trần Xuân Sắc 1946 Kỳ Phú, Đại Từ 31/01/1968 5,B,8
140 Trần Đình Lưu 1940 Đồng Tiến, Phổ Yên 19/07/1970 5,2Đ,51
141 Trần Đăng Hợi 1937 Bảo Cường, Định Hóa 30/10/1972 5,Đ45
142 Trần Đức Cương 1942 Tân Cương, TP Thái Nguyên 22/08/1968 5,B,19
143 Trịnh Văn Hùng 1951 Yên Lãng Đại Từ 08/03/1971 5,C,23
144 Trịnh Ấn Thi 1939 Tân Thái, Đại Từ 06/02/1969 5,A,34
145 Tô Tiến Hùng 1952 Tân Đức, Phú Bình 09/01/1972 5,E,40
146 Tạ Khánh Thiện 1944 Tiền Phong, Phổ Yên 13/05/1969 5,4Đ,47
147 Tạ Văn Côn 1947 Tiền Phong, Phổ Yên 26/12/1969 5,4Đ,49
148 Tạ Văn Trường 1948 Gia Sàng, TP Thái Nguyên 02/01/1961 5,C,8
149 Tạ Văn Tề 1951 Hương Sơn, Phú Bình 09/03/1971 5,A,51
150 Tạc Văn Bảo 1952 Hà Thượng, Đại Từ 24/01/1973 5,A,21
151 Văn Đăng Khoa 1950 Na Mao, Đại Từ 06/09/1969 5,2Đ,42
152 Vũ Hồng Sơn 1950 Bảo Lý, Phú Bình 05/02/1969 5,Đ,22
153 Vũ Linh Vực 1948 Hùng Sơn, Đại Từ 14/04/1970 5,B,14
154 Vũ Mạnh Hà 1952 Phục Linh, Đại Từ 01/01/1974 5,C,48
155 Vũ Ngọc Hoa 1950 Sơn Cẩm, Phú Lương 30/04/1972 5,A,38
156 Vũ Thạch Quyền 1950 Tân Khánh, Phú Bình 02/03/1973 5,A,47
157 Vương Trung Thành 1951 Phùng Sơn, Đại Từ 13/05/1971 5,Đ,34
158 Đinh Khắc Tầm 1942 Nông Hạ, Phú Lương 21/04/1971 5,Đ,9
159 Đinh Kim Than 1950 Cẩm Giàng, Bạch Thông 12/01/1969 5,4Đ,43
160 Đinh Lâm Hói 1943 Đồng Hạ, Phú Lương 04/02/1967 5,C,39
161 Đinh Văn Ninh 1952 Hồng Sơn, Đại Từ 03/07/1972 5,A,31
162 Đinh Xuân Quang 1953 Đồng Bẩm, Đồng Hỷ 09/12/1971 5,C,2
163 Đoàn Công Dương 1952 Yên Lãng, Đại Từ 22/12/1972 5,4Đ,44
164 Đoàn Đức Duy 1952 Tân Tiến, Phổ Yên 26/03/1972 5,A,7
165 Đào Quang Môn 1947 Tân Đức, Phú Bình 07/08/1967 5,4Đ,39
166 Đào Trường Thành 1949 Đức Lương, Đại Từ 20/09/1973 5,A,28
167 Đào Xuân Phú 1946 Mỹ Yên, Đại Từ 01/03/1973 5,C,33
168 Đặng Văn Khánh 1949 Cao Ngạn, Đồng Hỷ 03/12/1969 5,Đ,31
169 Đỗ Hoài An 1951 Yên Thịnh, Phú Bình 16/12/1971 5,A,36
170 Đỗ Quang Thắng 1949 Bình Sơn, Phổ Yên 22/08/1968 5,B,7
171 Đỗ Tiến Thắng 1951 Tân Cương, TP Thái Nguyên 09/03/1971 5,A,37
172 Đỗ Văn Chiến 1952 Cù Vân, Đại Từ 14/08/1971 5,C,20
173 Đỗ Văn Chăm 1945 Tân Thành, Phú Bình 19/02/1971 2,I,2
174 Đỗ Văn Giao 1949 Tân Hòa, Phú Bình 18/03/1971 5,B,26
175 Đỗ Văn Kiềm 1951 Linh Thông, Định Hóa 23/08/1971 5,Đ,50
176 Đỗ Văn Tâm 1952 Phú Bình, TP Thái Nguyên 06/02/1973 5,A,20