Danh sách Liệt sĩ tỉnh Thừa Thiên Huế yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 A Cươi 1924 Hồng Thái, Phong Điền 20/03/1969 1,H,10
2 Huỳnh Như Tề 1942 Phong Hiền, Phong Điền 03/07/1969 1,N,3
3 Hồ Văn Hòa 1950 Hương Thu, Phong Điền 20/08/1971 1,E,3
4 Hồ Văn Hòa 1950 Phong Phú, Phong Điền 28/08/1971 1,O,9
5 Lê Hữu Phước 1935 Hương An, Hương Trà 30/01/1967 1,B,3
6 Lê Quý Mừng 1929 Hương Phong, Hương Trà 26/02/1968 1,R,1
7 Lê Xuân Vui 1934 Phong Bình, Phong Điền 01/01/1970 1,K,3
8 Nguyễn Công Hòe 1949 Hương Thủy 02/10/1968 1,B,7
9 Nguyễn Hữu Lanh 1946 Thủy Vân, Hương Thủy 04/12/1971 1,S,2
10 Nguyễn Hữu Sanh ---- Thủy Vân, Hương Thủy 26/02/1973 1,R,7
11 Nguyễn Khoa Hầu 1949 Phong Hòa, Phong Điền 08/03/1971 1,C,8
12 Nguyễn Minh Khai 1932 Thế Lộc, Phú Lộc 22/10/1966 1,G,1
13 Nguyễn Ngọc Châu 1928 Hương An, Hương Trà 21/02/1960 1,Đ,1
14 Nguyễn Ngọc Thương 1933 Phong Chương, Phong Điền 20/02/1967 1,T,9
15 Nguyễn Văn Chinh ---- Phong Nguyên, Phong Điền 18/10/1970 1,K,5
16 Nguyễn Văn Cử ---- Khương Hà, Quảng Điền 04/03/1969 1,H,7
17 Nguyễn Văn Giới 1943 Hương Hồ, Hương Trà 20/12/1968 1,A,4
18 Nguyễn Đăng Bé ---- Hương Trạch, Hương Trà --/--/---- 1,M,7
19 Ngô Tấn Đăng 1938 Hương Vinh, Hương Trà 11/09/1969 1,S,11
20 Ngô Xuân Dụng 1928 Phong Thái, Phong Điền 26/04/1968 1,N,5
21 Trần Hữu Xinh 1922 Hương Vinh, Hương Trà 22/12/1967 1,Y,11
22 Trần Văn Sự ---- Quảng Thái, Quảng Điền 28/08/1971 1,L,1
23 Trần Văn Xú 1950 Quảng Thái, Quảng Điền 22/08/1971 1,L,6
24 Tô Ngọc Tân 1930 Phú Hải, Phú Vang 28/08/1970 1,O,6
25 Võ Bá Cần ---- Phú An, Phú Vang 01/02/1969 1,P,7
26 Đỗ Văn Hổng 1949 Thủy Thanh, Hương Thủy 27/05/1973 1,V,9