Danh sách Liệt sĩ tỉnh Yên Bái yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bàn Hữu Hưng 1946 Đại Sơn, Văn Yên 24/08/1970 5,C,2
2 Bùi Bá Thung 1948 Tuy Lộc, Trấn Yên 06/02/1970 5,D,6
3 Bùi Xuân Dẩu 1933 Đào Thịnh, Trấn Yên 06/02/1970 5,D,10
4 Cao Văn Ba 1947 Tân Đồng, Trấn Yên 28/11/1971 5,B,11
5 Hoàng Kim Môn 1950 Minh Xuân, Lục Yên 27/11/1972 5,B,13
6 Hoàng Văn Nhân ---- Vũ Linh, Yên Bình 18/10/1969 5,C,9
7 Hoàng Xuân Thuỷ ---- Yên Bái 03/02/1970 5,A,2
8 Hoàng Đình Chiến 1948 Y Cạn, Trấn Yên 06/02/1973 5,C,2
9 Lê Minh Ngọc 1948 Phú Lộc, Trấn Yên 27/02/1972 5,D,5
10 Lê Tiến Lập 1940 Thịnh Hưng, Yên Bình 16/06/1972 5,B,1
11 Lê Xuân Huệ 1944 Tuy Lộc, Trấn Yên 21/04/1970 5,B,10
12 Lò Văn Hay 1945 Phù Nham, Văn Chấn 10/01/1969 5,B,4 Mộ ở khu Lào Cai
13 Lý Đại Môn 1948 Mường Lai, Lục Yên 06/02/1970 5,D,4
14 Lương Công Chúc 1944 Đông Lý, Yên Bình 11/11/1967 5,D,12
15 Lương Quốc Lai ---- Tân Lập, Lục Yên 23/11/1968 5,C,4
16 Mai Duy Chỉnh 1950 Hán Đà, Yên Bình 03/12/1972 5,B,3
17 Nguyễn Ngọc Diễm 1947 Minh Quân, Trấn Yên 20/07/1968 5,E,6
18 Nguyễn Thành Hưng ---- Minh Bảo, Trấn Yên 16/04/1967 5,B,12
19 Nguyễn Văn Chuế 1944 Thạch Lương, Văn Chánh 16/04/1968 5,C,2 Mộ ở khu Lào Cai
20 Nguyễn Văn Huấn 1953 Văn Phú, Trấn Yên 07/05/1972 5,C,1
21 Nguyễn Văn Lễ 1944 Hoà Cuông, Trấn Yên 28/11/1971 5,E,4
22 Nguyễn Văn Niên 1950 Hán Đà, Yên Bình 30/08/1971 5,B,8
23 Nguyễn Văn Phúc 1946 Đại Thắng, Trấn Yên 09/03/1972 2,I,3
24 Nguyễn Văn Thắng 1945 Hưng Khánh, Trấn Yên 12/07/1971 5,B,5
25 Nguyễn Văn Trọng 1948 Yên Bình, Yên Bình 29/03/1970 5,D,2
26 Nguyễn Văn Vương 1950 Giới Phiên, Trấn Yên 27/02/1972 5,Đ,11
27 Nguyễn Văn Xuân 1949 Xuân Ái, Văn Yên 31/12/1972 5,A,11
28 Nông Văn Bút 1938 Vũ Linh, Yên Bình 09/09/1967 5,B,3
29 Nông Văn Lai 1947 Báo Đáp, Trấn Yên 20/12/1970 5,B,7
30 Phạm Ngọc Bình 1951 Yên Thái, Văn Yên 12/01/1972 5,C,4 Mộ ở khu Lào Cai
31 Phạm Văn Viễn 1952 Mậu Đông, Văn Yên 02/12/1970 5,E,2
32 Triệu Văn Quế 1940 Vĩnh Lạc, Lục Yên 12/01/1972 5,C,5 Mộ ở khu Lào Cai
33 Trương Ng.Long 1947 Yên Hợp, Văn Yên 29/10/1974 5,Đ,12
34 Trương Ng.Thông 1941 Minh Quán, Trấn Yên 13/03/1971 5,A,1
35 Trương Quang Đệ 1942 Tân Nguyên, Yên Bình 20/07/1966 5,C,7 Mộ ở khu Lào Cai
36 Trần Cao Độ 1945 Vĩnh Kiên, Yên Bình 21/09/1970 5,C,14
37 Trần Minh Phương 1946 Xuân Ái, Văn Yên 28/08/1971 5,C,6 Mộ ở khu Lào Cai
38 Trần Thăng Rền 1942 Minh Bảo, Trấn Yên 20/04/1969 5,C,3 Mộ ở khu Lào Cai
39 Trần Trọng Vân ---- Mậu Đông, Văn Yên 02/01/1973 5,A,10
40 Trần Văn Chương 1947 Lâm Thượng, Lục Yên 22/11/1970 5,A,8
41 Trần Văn Hồng 1948 Văn Phú, Trấn Yên 09/09/1969 5,C,10
42 Trần Văn Thình ---- Mậu Đông, Văn Yên 31/10/1972 5,A,9
43 Trần Văn Tiến 1950 Tân Lĩnh. Lục Yên 01/10/1972 5,C,6
44 Tăng Đức Lại 1944 Yên Thắng, Lục Yên 06/11/1970 5,C,11
45 Tạ Ngọc Kết 1941 Phú Yên, Văn Yên 24/04/1970 5,Đ,14
46 Vũ Văn Lai 1951 Khu phố 3, TX Yên Bái 12/01/1972 5,E,3
47 Vũ Xuân Cảnh 1942 Hưng Khánh, Trấn Yên 04/02/1967 5,C,1 Mộ ở khu Lào Cai
48 Vũ Xuân Hương 1946 Minh Báo, Trấn Yên 05/04/1970 5,B,14
49 Vũ Đức Nguyện 1939 Việt Cường, Trấn Yên 22/03/1972 5,C,8
50 Đinh Tiến Lê ---- Cãm Nhận, Yên Bình 10/10/1969 5,C,7
51 Đặng Duy Kiệm 1950 Khe Đàm, Khe Líp, Văn Yên 27/11/1972 5,E,7
52 Đặng Tiến Trang 1935 An Lạc, Lục Yên 20/04/1970 5,A,5
53 Đặng Văn Thắng 1953 Quế Thắng, Văn Yên 26/01/1972 5,D,3
54 Đỗ Kim Minh 1937 Hợp Minh, Trấn Yên 19/03/1970 5,D,9
55 Đỗ Mạnh Hùng 1944 Âu Lâu, Trấn Yên 14/04/1967 5,B,6
56 Đỗ Văn Phương ---- Cổ Phúc, Trấn Yên 07/06/1974 5,B,4
57 Đỗ Xuân Sinh 1953 Hán Đà, Yên Bình 31/10/1972 5,A,12