Danh sách Liệt sĩ yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Phần 1

 

 

Stt

Họ tên liệt sỹ

Nguyên quán

Ngày sinh

Ngày hy sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Hồ Văn Dục

, ,

 

--

,,,

2

Nguyễn Thao An

Đình Bằng, Tiên Sơn, Hà Bắc

1949

11/12/1972

,1,,1

3

Phạm Hữu An

Thanh Minh, Yên Lãng, Hải Phòng

1946

30-8-1972

,10,,1

4

Bùi Văn Hồng

Kim Bình, Kim Bảng, Hà Nam Ninh

1954

5/9/1972

,11,,1

5

Trần Thọ Phương

Nghi Hương, Nghi lạc, Nghệ Tĩnh

1950

11/7/1972

,12,,1

6

Phan Thanh Chung

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1942

13-2-1968

,2,,1

7

Nguyễn Cáo

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1900

-1955

,3,,1

8

Trần Văn Nga

Kim Xã, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

1946

3/1/1973

,4,,1

9

Hoàng Văn Vui

Đông Giang, An Hải, Hải Phòng

1952

15-1-1973

,5,,1

10

Phan Thăng

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1925

-1978

,6,,1

11

Phan Hảnh

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1948

1/2/1966

,7,,1

12

Bùi Thanh Hoà

Tân Phong, Kỳ Sơn, Hoà Bình

1950

7/11/1972

,8,,1

13

Hoàng Trọng Thành

Khánh Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh

1950

3/9/1972

,9,,1

14

Võ Quốc Bảo

Đức Bình, Đức Thọ, Nghệ Tĩnh

1953

5/9/1972

,1,,10

15

Nguyễn Hữu Ba

Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1954

20-6-1972

,10,,10

16

Phạm Văn Hùng

Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

1945

13-6-1972

,11,,10

17

Nguyễn Đức Quang

Nhân Thịnh, Lý Nhân, Hà Nam Ninh

1954

29-7-1972

,12,,10

18

Văn Thị Bờ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1939

-1971

,2,,10

19

Nguyễn Mậu Mận

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1929

2/9/1952

,3,,10

20

Lại Đăng Ngũ

Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà

1952

18-9-1972

,4,,10

21

Đinh Văn Xoa

Hương Vinh, Hương Khê, Nghệ Tĩnh

1954

30-11-1972

,5,,10

22

Đào Thừa

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1931

-1977

,6,,10

23

Lê Hành

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1908

24-8-1957

,7,,10

24

Nguyễn Lê Hoà

Xuân Hoà, Nam đàn, Nghệ Tĩnh

1954

6/9/1972

,8,,10

25

Nguyễn Tri Phương

, , Quảng Nam-Đà Nẵng

 

--

,9,,10

26

Nguyễn Đăng Chiến

Đinh Tiên, Yên Phong, Hà Bắc

1954

12/11/1972

,1,,100

27

Đậu Văn Lượng

Nam Thanh, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1950

8/11/1972

,10,,100

28

Lê Văn Long

Đông Khê, Lý Nhân, Hà Nam Ninh

1951

26-9-1972

,11,,100

29

Lê Thanh Tùng

Thiên Quang, Thiên Hoá, Thanh Hoá

1954

28-6-1972

,12,,100

30

Lê Thị Đa

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1939

24-5-1967

,2,,100

31

Lê Ngọc Tuỳ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1918

13-10-1968

,3,,100

32

Nguyễn Văn Tân

Đình Trung, Tam Dương, Vĩnh Phú

1952

26-7-1972

,4,,100

33

Lê Văn Xá

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1928

24-4-1969

,6,,100

34

Lê Văn Lẫm

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1910

1949

,7,,100

35

Võ Tạ  Lạch

Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh

1955

15-9-1972

,8,,100

36

Đỗ Xuân Trụ

Quảng Văn, Quảng Xương, Thanh Hoá

1952

7/6/1972

,9,,100

37

Lê Đình Chiến

Xuân Thiên, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1954

2/1/1973

,1,,101

38

Lê Quang Chiến

Cẩm La, Yên Hưng, Quảng Ninh

1950

9/9/1972

,10,,101

39

Đình Đức Phố

Vạm Kim, Mỹ Đức, Hà Nam Ninh

1952

9/6/1972

,11,,101

40

Đào Đơn

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1941

-1976

,2,,101

41

Phan Văn Từ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1954

19-3-1973

,3,,101

42

Nguyễn Trung Tập

Vê xá, Lộc Nam, Hà Bắc

1950

10/12/1972

,4,,101

43

Đào Xá

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1941

-1968

,6,,101

44

Lê Lương

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1954

-1974

,7,,101

45

Nguyễn Văn Lại

Châu Sơn, Duy Tân, Hà Nam Ninh

 

24-8-1972

,8,,101

46

Bùi Sỹ Thân

Giao Xuân, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh

1952

20-7-1972

,9,,101

47

Lê Khắc Tùng

Nam Giang, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1950

25-5-1972

,12,,101101

48

Lê Đình Chiến

Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình

1952

14-9-1972

,1,,102

49

Lê Ngọc Chiên

Nam Chấn, Nam Ninh, Hà Nam Ninh

1952

19-7-1972

,10,,102

50

Lê Hữu Long

Thọ Thành, Thường Xuân, Thanh Hoá

1954

31-3-1972

,11,,102

51

Đinh Tùng

Đông Lang, Tiền Hải, Thái Bình

1954

27-6-1972

,12,,102

52

Phan  Đẳng

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1944

30-6-1966

,2,,102

53

Lê Tuận

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1906

31-1-1951

,3,,102

54

Lê Đăng Tầng

Quỳnh Lâm, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1954

13-1-1973

,4,,102

55

Phan Văn Xá

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1935

10/4/1964

,6,,102

56

Đào Xuân Ngọc

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1954

18-9-1974

,7,,102

57

Hoàng Văn Lưu

Hoàng Hoa Thám, ánh Thị, Hải Hưng

1952

17--1972

,8,,102

58

Lê Bá Trung

Đồng Tiến, Đồng Sơn, Thanh Hoá

1954

17-12-1972

,9,,102

59

Bùi Xuân Chiến

Đông Phong, Đông Lương, Thái Bình

1952

15-1-1973

,1,,103

60

Phạm Văn Chiến

Số14-Phan Chu Trinh, Thị xã Thái Bình, Thái Bình

1954

22-7-1972

,10,,103

61

Trần Đình Long

Xuân Đàn, Xuân nghi, Nghệ Tĩnh

1952

22-5-1972

,11,,103

62

Phạm Hữu Túc

Thái Dương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

30-6-1972

,12,,103

63

Phan Thanh Đình

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1953

30-6-1972

,2,,103

64

Nguyễn Tư

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1952

-1975

,3,,103

65

Nguyễn Mạnh Tề

Đinh Mục, Đinh Hoà, Bắc Thái

1954

12/8/1972

,4,,103

66

Lê Văn Chước

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1927

3/8/1948

,7,,103

67

Nguyễn Văn Lụa

Đông Khê, Đan Phượng, Hà Tây

1942

28-9-1972

,8,,103

68

Đặng Văn Trung

Nam Duyên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1947

9/8/1972

,9,,103

69

Ngô Văn  Chính

Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1954

13-12-1972

,1,,104

70

Luyên Đình Chiến

Hương Bình, Thanh Trì, Hà Nội

1953

12/11/1972

,10,,104

71

Nguyễn Trọng Long

Hưng Tây\, Hưng Nguyên, Nghệ Tĩnh

1954

23-8-1972

,11,,104

72

Trần Đình Túc

Thanh Tài, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1947

17-7-1972

,12,,104

73

Phan Văn Đức

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1954

-1973

,2,,104

74

Lê Văn Toại

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1914

-1950

,3,,104

75

Nguyễn Đức Tuyến

Thanh Sơn, Kim Bảng, Nam Hà

1953

17-10-1972

,4,,104

76

Trần Văn Lựng

Kỳ Lân, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh

1954

5/8/1972

,8,,104

77

Nguyễn Văn Trung

Thái Hoà, Thái Thụy, Thái Bình

1954

14-7-1972

,9,,104

78

Nguyễn Đình Dũng

Phương Đông, Uông Bí, Quảng Ninh

1952

1/2/1973

,1,,105

79

Trần Trung Chiến

Vũ Vinh, Vũ Thư, Thái Bình

1954

2/7/1972

,10,,105

80

Phạm Triệu Long

Nam Long, Nam Định, Hà Nam Ninh

1953

12/9/1972

,11,,105

81

Đỗ Nghiêm Túc

An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình

1954

5/7/1972

,12,,105

82

Lê Đán

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1949

4/2/1968

,2,,105

83

Lê Phước Tài

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1923

2/5/1948

,3,,105

84

Nguyễn Xuân Tể

Tây Phong, Tiền Hải, Thái Bình

1951

11/9/1972

,4,,105

85

Lê Bá Lực

Thọ Nguyên, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1954

12/12/1972

,8,,105

86

Trương Quang Trung

Quảng Trường, Quảng Trạch, Quảng Bình

1947

8/11/1972

,9,,105

87

Nguyễn Văn Dũng

Hưng Thành, TX Tuyên Quang, Tuyên Quang

1954

6/12/1972

,1,,106

88

Bùi Đình Chiến

Đông Dương, Đông Hương, Thái Bình

1946

30-3-1972

,10,,106

89

Cao Văn Long

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

1954

14-7-1972

,11,,106

90

Nguyễn Đức Tú

Nhân Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

1954

20-4-1972

,12,,106

91

Phan Giá

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1932

7/12/1969

,2,,106

92

Lê Tạo

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1941

19-11-1968

,3,,106

93

Lương Văn Tím

Cam Dương, Bảo Thắng, Lào Cai

1952

14-12-1972

,4,,106

94

Nguyễn Văn Lự

Thuỷ Hoà, Yên Phong, Hà Bắc

1951

4/9/1972

,8,,106

95

Phạm Đức Trử

Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh

1953

2/5/1972

,9,,106

96

Đỗ Ngọc Dũng

Tân Hưng, Giá Phú, Vĩnh Phú

1952

5/9/1972

,1,,107

97

Thiều Quang Chiến

Thạch Long, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1953

3/8/1972

,10,,107

98

Phạm Hồng Linh

Nghĩa An, Nghãi Đàn, Nghệ Tĩnh

1953

26-4-1972

,11,,107

99

Nguyễn Văn Lịch

Đại Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh

1953

23-5-1972

,11,,107

100

Trần Văn Toản

Quảng Châu, Quảng Xương, Thanh Hoá

1952

31-3-1972

,12,,107

101

Nguyễn Gián

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1929

5/12/1950

,2,,107

102

Bùi Từ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1939

-1975

,3,,107

103

Bùi Văn Tích

Tiên Sơn, Lạc Sơn, Hoà Bình

1952

30-1-1973

,4,,107

104

Nguyễn Văn Lý

Quảng Ninh, Kiến Xương, Thái Bình

1953

28-1-1973

,8,,107

105

Vũ Công Trực

Vũ Vân, Vũ Thư, Thái Bình

1954

28-6-1972

,9,,107

106

Đồng Văn Dô

Lê Chí, Gia Lâm, Hà Nội

1954

12/11/1972

,1,,108

107

Lê Huy Chiến

Châu Hội, Quỳ Châu, Nghệ Tĩnh

1950

13-7-1972

,10,,108

108

Nguyễn Văn Lịch

Quảng Phong, Quảng Xương, Thanh Hoá

1953

31-3-1972

,11,,108

109

Lê Văn Toản

Thạch Hoá, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1951

21-5-1972

,12,,108

110

Lê Hữu Giả

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1946

24-11-1969

,2,,108

111

Trần Tụ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1943

-1974

,3,,108

112

Nguyễn Xuân Tính

Minh Nhất, Gia Khánh, Ninh Bình

1948

6/11/1972

,4,,108

113

Trịnh Văn Lý

Liêm Túc, Thanh Liêm, Nam Hà

1947

6/9/1972

,8,,108

114

Đậu Công Triều

Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1953

13-11-1972

,9,,108

115

Mai Văn Don

Nga Mỹ, Nga Sơn, Thanh Hoá

1940

11/12/1972

,1,,109

116

Lê Đình Chiến

Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1954

14-9-1972

,10,,109

117

Lê Văn Toản

Thạch Hoá, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1953

21-5-1972

,12,,109

118

Phan Giai

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

 

29-3-1956

,2,,109

119

Trần Thính

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1936

19-4-1965

,3,,109

120

Vi Văn Tính

Trung Thương, Quan Hoá, Thanh Hoá

1953

28-12-1972

,4,,109

121

Nguyễn Xuân Lý

Việt Lâm, Bắc Giang, Hà Giang

1951

14-1-1973

,8,,109

122

Ngô Đức Tính

Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh

1948

22-5-1972

,9,,109

123

Hà Văn Bảo

Vương Lân, Bá Thước, Thanh Hoá

1954

20-11-1972

,1,,11

124

Lê Huy Bản

Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hoá

1952

17-6-1972

,10,,11

125

Trần Văn Hùng

Nam Nghĩa, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1953

15-9-1972

,11,,11

126

Trương Văn Quang

Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ Tĩnh

1950

2/5/1972

,12,,11

127

Bùi Văn Bổn

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1947

-1972

,2,,11

128

Nguyễn Mão

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1945

-1978

,3,,11

129

Trần Trung Ngưỡng

Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1952

4/2/1973

,4,,11

130

Phạm Văn Xô

Hoàng Quỳ, Đông Triều, Quảng Ninh

1945

17-12-1972

,5,,11

131

Lê Thanh Thiện

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1941

21-3-1968

,6,,11

132

Lê Thị Hoà

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1942

-1978

,7,,11

133

Nguyễn Xuân Hởi

Kim Khê, Kim Thành, Hải Hưng

1938

22-9-1972

,8,,11

134

Phạm Văn Diệp

Nghĩa Phương, Lục Nam, Hà Bắc

1954

22-11-1972

,1,,110

135

Nguyễn Văn Chiến

Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình

1954

10/9/1972

,10,,110

136

Nguyễn Phúc Liêm

Nam Thương, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1954

1/9/1972

,11,,110

137

Đinh Văn Toán

Số 51, Ba Đình, Hà Nội

1954

19-12-1972

,12,,110

138

Lê Văn Huệ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1943

6/7/1968

,2,,110

139

Lê Văn Thiên

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1927

1947

,3,,110

140

Hà  Ngọc Tỉnh

Hưng Hoà, Yên Bình, Yên Bái

1951

10/12/1972

,4,,110

141

Trần Quốc Lợi

Mỹ Xá, Ngoại thành Nam định, Nam Định

1950

22-7-1972

,8,,110

142

Đỗ Đoàn Ước

Nam Hà, Kiến An, Hải Phòng

1952

26-11-1972

,9,,110

143

Nguyễn Quang Diên

Cam Lộ-Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng

1950

17-9-1972

,1,,111

144

Minh Văn Chiến

Lê Lợi, Phủ Lý, Hà Nam Ninh

1952

23-7-1972

,10,,111

145

Phạm Hồng Liên

Mỹ Thanh, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

1950

4/7/1972

,11,,111

146

Trần Văn Toàn

Quảng Tây, Quảng Xương, Thanh Hoá

1944

17-2-1972

,12,,111

147

Phan Thị Hoa

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1955

28-6-1970

,2,,111

148

Đào Thuyết

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1947

11/11/1968

,3,,111

149

Vũ Khắc Tình

Liêm Trúc, Thanh Liêm, Nam Hà

1953

21-8-1972

,4,,111

150

Dương Văn Lợi

Trường Yên, Gia Khánh, Ninh Bình

 

24-8-1972

,8,,111

151

Lê Anh Vang

Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1953

1/9/1972

,9,,111

152

Đinh Như Dinh

Lập Lễ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

1941

6/9/1972

,1,,112

153

Lê Văn Chiểu

Thọ Thành, Thường Xuân, Thanh Hoá

1953

4/4/1972

,10,,112

154

Trần Ngọc Liên

Hợp Lý, Triệu Sơn, Thanh Hoá

1951

31-3-1972

,11,,112

155

Hoàng Văn Toán

Bắc hải, Tiền Hải, Thái Bình

1949

8/7/1972

,12,,112

156

Lê Phước Hiển

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1944

-1971

,2,,112

157

Nguyễn Thể

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1957

-1974

,3,,112

158

Phạm Ngọc Tỉnh

Cương Bình, Kiến Xương, Thái Bình

1952

8/9/1972

,4,,112

159

Lê Mậu Lơ

Danh Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hoá

1954

22-9-1972

,8,,112

160

Ngô Duy Vang

Bình Thành, Kiến Xương, Thái Bình

1954

1/9/1972

,9,,112

161

Vũ Khánh Dần

Số 58- Phường 48, TX Bắc Ninh, Hà Bắc

1953

10/12/1972

,1,,113

162

Phạm Văn Chương

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

 

--

,10,,113

163

Lê Quang Liên

Yên Hồng, Yên Định, Thanh Hoá

1952

27-5-1972

,11,,113

164

Nguyễn Sĩ Toàn

Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1950

17-7-1972

,12,,113

165

Phan Thị Hường

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1952

28-6-1970

,2,,113

166

Đào Ngọc Thoản

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1940

-1976

,3,,113

167

Chương Ngọc Tiến

Lân Xá, Bá Thước, Thanh Hoá

1954

6/3/1972

,4,,113

168

Nguyễn Thái Long

Ngõ196-Khối 9, Thuỵ Khê, Hà Nội

1954

23-12-1972

,8,,113

169

Nguyễn Văn Vang

An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình

1954

--

,9,,113

170

Trần Văn Dần

Ngọc Lũ, Bình Lục, Nam Hà

1950

25-8-1972

,1,,114

171

Tô Thành Dân

Quảng Lân, Quảng Xương, Thanh Hoá

1952

15-7-1972

,10,,114

172

Nguyễn Văn Loan

Hoằng cát, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1952

13-7-1972

,11,,114

173

Nguyễn Văn Toàn

Nam trung, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1953

8/11/1972

,12,,114

174

Lê Hoà

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1932

14-1-1952

,2,,114

175

Nguyễn Thù

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1941

19-8-1969

,3,,114

176

Nguyễn Văn Tiến

Sông Cầu, Bắc Ninh, Hà Bắc

1953

9/8/1972

,4,,114

177

Vũ Văn Long

Hồng Sơn, Tiên Sơn, Hà Bắc

 

11/9/1972

,8,,114

178

Lê Văn Văn

Hoàng Ngọc, Hoàng Hoá, Thanh Hoá

1949

9/1/1972

,9,,114

179

Nguyễn Văn Dần

Hương Ninh, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh

1953

30-8-1972

,1,,115

180

Nguyễn Khắc Dần

Trung Kiên, Yên Lạc, Vĩnh Phú

1950

3/7/1972

,10,,115

181

Đào Hiền Lương

Thái Dương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

--

,11,,115

182

Đào Văn Tuân

Vĩnh Đông, Việt Trì, Vĩnh Phú

1951

6/5/1972

,12,,115

183

Nguyễn Hán

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1940

-1975

,2,,115

184

Lê Thanh

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1933

18-12-1964

,3,,115

185

Trần Văn Tiến

Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình

1951

25-10-1972

,4,,115

186

Nguyễn Đức Long

78 Đường Bưởi, Ba Đình, Hà Nội

1953

7/11/1972

,8,,115

187

Hồ Trung Vân

Quỳnh Thiên, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh

1949

23-8-1972

,9,,115

188

Lê Văn Dần

Sơn Hà, Hương Sơn, Hà Tĩnh

1952

4/8/1972

,1,,116

189

Đậu Xuân Dần

Xuân Giang, Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh

1950

10/7/1972

,10,,116

190

Đặng Đình Lương

Cát Văn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1952

27-1-1973

,11,,116

191

Nguyễn Đăng Toại

Đông Hoá, Đông Thuận, Thanh Hoá

1952

10/10/1972

,12,,116

192

Đào Dinh

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1931

-1958

,2,,116

193

Nguyễn Văn Thiện

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1944

7/2/1968

,3,,116

194

Trần Văn Tiến

Võ Đông, Kiến Xương, Thái Bình

1953

18-9-1972

,4,,116

195

Nguyễn Văn Long

Chân Lý, Lý Nhân, Nam Hà

1952

11/12/1972

,8,,116

196

Nguyễn Quốc Văn

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh

1951

12/9/1972

,9,,116

197

Nguyễn Văn Dần

Hiệp Hoà, Vũ Thư, Thái Bình

1950

16-12-1972

,1,,117

198

Nguyễn Danh Dục

Nam Tân, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1954

2/11/1972

,10,,117

199

Đậu Văn Lương

Nam Thanh, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1950

8/11/1973

,11,,117

200

Nguyễn Văn Tự

Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh

1952

10/9/1972

,12,,117

201

Lê Thanh Đức

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1944

1968

,2,,117

202

Bùi Phước Xương

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1944

-1971

,3,,117

203

Phạm Duy Tiến

Số 45 Ngõ1-Khối 20-Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội

1953

5/9/1972

,4,,117

204

Tạ Văn Long

Bình Dân, Cẩm Phả, Quảng Ninh

1947

9/9/1972

,8,,117

205

Nguyễn Văn Vạn

Mai Lâm, Đồng Khánh, Hà Nội

1938

--

,9,,117

206

Nguyễn Ngọc Dân

Xuân Lan, Móng Cái, Quảng Ninh

 

24-8-1972

,1,,118

207

Nguyễn Quang Dùng

Hợp Thành, Kỳ Sơn, Hà Nam Ninh

1948

25-9-1972

,10,,118

208

Đinh Văn Lương

Thiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh

1953

30-8-1972

,11,,118

209

Nguyễn Hữu Tự

Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nam Ninh

1939

--

,12,,118

210

Lê Quang Đãi

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1928

27-4-1951

,2,,118

211

Phạm Văn Tiện

Thụy Vật, Thái Thụy, Thái Bình

 

30-9-1972

,4,,118

212

Hoàng Văn Mão

Tổ 18-Khu Cao Thắng, Hồng Gai, Quảng Ninh

1952

5/9/1972

,8,,118

213

Đoàn Xuân Vân

Diễn Lộc, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1951

24-5-1972

,9,,118

214

Nguyễn Văn Dân

Thụy Hoà, Yên Phong, Hà Bắc

1954

22-11-1972

,1,,119

215

Bùi Văn Dung

Thụy Dương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

16-9-1972

,10,,119

216

Nguyễn Kim Lương

Thanh Giang, Thanh Trương, Nghệ Tĩnh

1953

27-1-1972

,11,,119

217

Nguyễn Như Tư

Thanh Văn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1953

2/5/1972

,12,,119

218

Đào Văn Hồng

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1933

-1974

,2,,119

219

Đỗ Đình Tiết

Hưng Long, Yên Lập, Vĩnh Phú

1952

23-11-1972

,4,,119

220

Hoàng Văn Mãi

Yên Lạc, Yên Mô, Ninh Bình

 

29-8-1972

,8,,119

221

Trần Văn Vị

Thanh Văn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1953

2/5/1972

,9,,119

222

Đỗ Văn Bảo

An Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1945

16-12-1972

,1,,12

223

Nguyễn Văn Bàng

Võ Chánh, Vũ Thư, Thái Bình

1954

10/9/1972

,10,,12

224

Tứ Đức Hùng

Đông Lưu, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh

1952

10/9/1972

,11,,12

225

Phùng Văn Quang

Hoằng Phụ, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1952

4/6/1972

,12,,12

226

Nguyễn Bưu

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1947

1/1/1969

,2,,12

227

Bùi Phước Mật

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1922

-1959

,3,,12

228

Bùi Minh Nguyệt

Kỳ Tân, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh

1954

5/9/1972

,4,,12

229

Vũ Sĩ Vượng

Quế Sơn, Bình Lục, Nam Hà

1945

21-11-1972

,5,,12

230

Lê Thiết

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1941

10/2/1971

,6,,12

231

Phan Hải

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1950

11/9/1968

,7,,12

232

Lê Đăng Hội

Thanh Lâm, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

24-9-1972

,8,,12

233

Đặng Văn Hà

Ninh Thành, Gia Khánh, Hà Nam Ninh

 

21-1-1973

,1,,120

234

Hồ Công Dụng

Sơn Lam, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1954

20-11-1972

,10,,120

235

Hoàng Văn Lương

Quảng Lê, Quảng Xương, Thanh Hoá

1951

19-12-1972

,11,,120

236

Trần Văn Tiến

Thạch Hưng, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1952

20-6-1972

,12,,120

237

Lê Thị Huynh

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1931

-1955

,2,,120

238

Lê Thị Trước

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1951

-1983

,3,,120

239

Quách Duy Tích

Minh Đào, Tiên Sơn, Hà Bắc

1954

7/6/1972

,4,,120

240

Vũ Văn May

Dũng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1954

26-12-1972

,8,,120

241

Ngô Trị Vị

Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1949

27-8-1972

,9,,120

242

Bùi Văn Danh

Đồng Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh

 

24-8-1972

,1,,121

243

Đỗ Hùng Dũng

Tam Phúc, Vĩnh Tương, Vĩnh Phú

1954

8/8/1972

,10,,121

244

Nguyễn Văn Lương

Hoằng Đông, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1953

31-3-1972

,11,,121

245

Trần Kim Tiến

Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1953

10/9/1972

,12,,121

246

Lê Văn Hoàn

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1948

1/9/1969

,2,,121

247

Nguyễn Hữu Toại

Thanh Liên, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

2/4/1972

,4,,121

248

Lương Văn Mai

Tân Ninh, Đà Bắc, Hoà Bình

1955

11/12/1972

,8,,121

249

Phạm Văn Vĩ

Đồng Lâm, Tiền Hải, Thái Bình

1954

25-7-1972

,9,,121

250

Vũ Văn Đặng

Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1948

8/9/1972

,1,,122