Danh sách Liệt sĩ yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Phần 2

 

 

251

Nguyễn Hồng Dũng

Hiệp Hoà, Chí Linh, Hải Hưng

1945

30-8-1972

,10,,122

252

Phan Đức Luông

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

1954

28-6-1972

,11,,122

253

Vũ Văn Tiến

Vũ Việt, Vũ Thư, Thái Bình

 

28-6-1972

,12,,122

254

Lê Thị Hiệu

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1944

1972

,2,,122

255

Lê Quang Thiềm

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1937

26-8-1965

,3,,122

256

Bùi Văn Toàn

Ân Nghĩa, Lạc Sơn, Hoà Bình

1953

1/12/1972

,4,,122

257

Bùi Văn Mai

Hoàng Đông, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

1948

4/9/1972

,8,,122

258

Trần Đức Vinh

Nghĩa An, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh

1952

18-8-1972

,9,,122

259

Phạm Văn Đăng

Chí Trung, Phú Xuyên, Hà Tây

1933

23-8-1972

,1,,123

260

Mạc Đăng Dũng

Hiệp Tiên, Nam Sách, Hải Hưng

1952

9/7/1972

,10,,123

261

Bùi Văn Luyện

Đông Lãng, Tiền Hải, Thái Bình

1953

1972

,11,,123

262

Nguyễn Văn Tiến

Kim Nghĩa, Kim Sơn, Hà Nam Ninh

1953

13-1-1972

,12,,123

263

Đào Bá Dạc

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1924

-1950

,2,,123

264

Trần Xuân Toàn

Tân Tiến, Phổ Yên, Bắc Thái

1949

6/9/1972

,4,,123

265

Bùi Văn Mai

Thái Hà, Thái Thụy, Thái Bình

1954

8/12/1972

,8,,123

266

Nguyễn Tất Vinh

Tân Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh

1948

24-3-1972

,9,,123

267

Lục Văn Đạt

Yên Thành, Yên Bình, Yên Bái

1951

21-7-1972

,1,,124

268

Phi Thái Dũng

Đồng Phúc, Thạch Thái, Hà Nam Ninh

1954

19-5-1972

,10,,124

269

Lê Văn Luyến

Thiệu Khánh, T.  Hoà, Thanh Hoá

1951

8/8/1972

,11,,124

270

Nguyễn Trọng Tiến

Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hoá

1953

27-5-1972

,12,,124

271

Đàm Văn Toàn

Số 37b Vạn Phú-Khối 50, Ba Đình, Hà Nội

1954

17-9-1972

,4,,124

272

Nguyễn Khắc Mạc

Hồng Thái, An Hải, Hải Phòng

1936

22-9-1972

,8,,124

273

Nguyễn Quang Vinh

Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh

1951

27-12-1975

,9,,124

274

Bùi Văn Đạo

Nhân Nghĩa, Lạc Sơn, Hoà Bình

1953

2/12/1972

,1,,125

275

Lê Văn Dũng

Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1952

11/7/1972

,10,,125

276

Lang Văn Luyến

Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hoá

1952

27-5-1972

,11,,125

277

Nguyễn Đình Tiến

Quảng Thành, Quảng Xương, Thanh Hoá

1953

25-7-1972

,12,,125

278

Hoàng Văn Mạc

Quang Khái, Tứ Kỳ, Hải Hưng

1948

21-8-1972

,8,,125

279

Nguyễn Quang Vinh

Thanh Long, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

13-3-1972

,9,,125

280

Trần Xuân Đào

Thanh Xuân, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

9/12/1972

,1,,126

281

Trần Văn Dũng

Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình

1952

10/7/1972

,10,,126

282

Nguyễn Văn Luyến

Thụy Văn, Thái Thụy, Thái Bình

1954

17-7-1972

,11,,126

283

Nguyễn Thạc Tiến

Hương Sơn, Kỳ Tân, Nghệ Tĩnh

1953

17-7-1972

,12,,126

284

Trần Văn Toàn

Hương Đô, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh

1954

3/12/1972

,4,,126

285

Hoàng Hữu Luỹ

Hoà Long, Yên Phong, Hà Bắc

1953

20-11-1972

,8,,126

286

Nguyễn Văn Vinh

Thụy Hương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

--

,9,,126

287

Lê Quang Đào

Hưng Long, Hưng Khê, Nghệ Tĩnh

1954

13-9-1972

,1,,127

288

Phạm Xuân Dự

Yên Trị, Yên Thuỷ, Hà Nam Ninh

1953

9/12/1972

,10,,127

289

Đồng Văn Mai

Thạch Khê, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1952

24-8-1972

,11,,127

290

Nguyễn Đức Tùng

Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình

1952

16-9-1972

,12,,127

291

Đặng Văn Tý

Liêm Mạc, Bạch hà, Hải Hưng

1951

22-7-1972

,4,,127

292

Trần Văn Luyện

Đan Hội, Lục Nam, Hà Bắc

1954

16-12-1972

,8,,127

293

Phạm Tuấn Vinh

Trung An, Bình Lục, Hà Nam Ninh

1945

5/6/1972

,9,,127

294

Đặng Văn Đào

Văn Đức, Gia Lâm, Hà Nội

1953

29-7-1972

,1,,128

295

Đinh Văn Đãi

Yên Bình, Yên Mộ, Ninh Bình

1953

22-9-1972

,1,,128

296

Tô Minh Dưu

Đồng Lâm, Tiền Hải, Thái Bình

1953

29-9-1972

,10,,128

297

Phạm Tiến Quỳnh

Nam Thắng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh

1947

12/9/1972

,11,,128

298

Đỗ Mạnh Tiến

Hồng Lý, Lý Nhân, Hà Nam Ninh

1954

18-7-1972

,12,,128

299

Đậu Đức Tý

Hồng Văn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1953

17-12-1972

,4,,128

300

Nguyễn Viết Lượng

Vân Yên, Đại Từ, Bắc Thái

1948

21-7-1972

,8,,128

301

Bùi Ngọc Vĩnh

Vũ Công, Kiến Xương, Thái Bình

1954

12/7/1972

,9,,128

302

Lê Đình Diệm

Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1954

10/9/1972

,10,,129

303

Lê Ngọc Luân

Hải Lỉnh, Tỉnh Gia, Thanh Hoá

1950

10/6/1972

,11,,129

304

Phạm Duy Tiên

Giao Lân, Xuân Thuỷ, Hà Nam Ninh

1954

--

,12,,129

305

Hoàng Văn Ty

Hương Trung, Hương Khê, Nghệ Tĩnh

1954

5/9/1972

,4,,129

306

Nguyễn Văn Lương

Vũ Nam, Vũ Thư, Thái Bình

1954

6/3/1973

,8,,129

307

Trần Ngọc Vĩnh

Hoàng Phụ, Hoàng Hoá, Thanh Hoá

1952

3/8/1972

,9,,129

308

Dương Đình Bã

Kỳ Lâm, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh

1934

24-8-1972

,1,,13

309

Bùi Đình Bản

Hợp Đồng, Chương Mỹ, Hà Sơn Bình

1952

9/7/1972

,10,,13

310

Lê Quang Hùng

Nghi Phúc, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh

1948

23-8-1972

,11,,13

311

Nguyễn Thế Quang

Cát Văn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

4/12/1972

,11,,13

312

Trần Biếc

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1914

6/6/1965

,2,,13

313

Phan Mạo

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1953

6/5/1970

,3,,13

314

Bùi Văn Nguyên

Liên An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1948

12/12/1972

,4,,13

315

Nguyễn Đức Vượng

Số 3, Hoa Lư, Ninh Bình

1952

10/10/1972

,5,,13

316

Nguyễn Thị Thái

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1935

25-5-1969

,6,,13

317

Trần Hạnh

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1929

28-2-1953

,7,,13

318

Nguyễn Xuân Hồ

Minh Quân, Trấn Yên, Yên Bái

1952

10/9/1972

,8,,13

319

Lê Anh Đại

Đức Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

1947

13-11-1972

,1,,130

320

Phạm Đình Diên

Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh

1951

29-6-1972

,10,,130

321

Nguyễn Văn Mão

Số 30, Kỳ Hữu, Lạng Sơn

1951

15-8-1972

,11,,130

322

Đào Văn Tiến

Vũ Đông, Kiến Xương, Thái Bình

1951

25-7-1972

,12,,130

323

Nguyễn Tiến Ty

Thanh Vinh, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

12/12/1972

,4,,130

324

Bùi Ngọc Lý

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

1954

25-11-1972

,8,,130

325

Lê Văn Viên

Hoằng Ngọc, Hoàng Hoá, Thanh Hoá

193

14-3-1972

,9,,130

326

Dương Văn Đa

Tiên Nội, Duy Tiên, Nam Hà

1951

5/9/1972

,1,,131

327

Vũ Đình Dược

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

1952

17-9-1972

,10,,131

328

Trần Văn Mạn

Thanh Tịnh, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1952

19-12-1972

,11,,131

329

Đặng Xuân Tiến

Diễn Thọ, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1954

11/7/1972

,12,,131

330

Nguyễn Văn Tỵ

Thanh Mỹ, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1952

21-9-1972

,4,,131

331

Trần Văn Mông

Phong Hải, Bảo Thắng, Lào Cai

1946

7/12/1972

,8,,131

332

Nguyễn Xuân Viễn

Hoằng giang, Hoàng Hoá, Thanh Hoá

1952

24-3-1972

,9,,131

333

Nguyễn Văn Duyên

Vũ Ninh, Kiến Xương, Thái Bình

1948

1/12/1972

,1,,132

334

Nguyễn Trường Dương

Nam Tân, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1954

12/12/1972

,10,,132

335

Nguyễn Bá Mạnh

Quảng Hợp, Quảng Xương, Thanh Hoá

1954

3/9/1972

,11,,132

336

Nguyễn Xuân Tường

Cẩm Vinh, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh

1950

20-6-1972

,12,,132

337

Võ Văn Tỵ

Thanh Nho, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

21-9-1972

,4,,132

338

Hoàng Văn Minh

Hạnh Phúc, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1954

2/1/1973

,8,,132

339

Trần Văn Viễn

Kỳ Lạc, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh

1951

21-5-1972

,9,,132

340

Nguyễn Kim Duệ

Thanh Xuân, Kim Anh, Vĩnh Phú

1946

23-8-1972

,1,,133

341

Lê Đình Dương

Thái An, Thái Thụy, Thái Bình

1954

17-7-1972

,10,,133

342

Nguyễn Văn Mạnh

Đông Triều, Tiền Hải, Thái Bình

1954

1972

,11,,133

343

Nguyễn Văn Tường

Ninh Phúc, Gia Khánh, Hà Nam Ninh

1953

20-6-1972

,12,,133

344

Phạm Văn Tỵ

Đinh Hoà, Kim Sơn, Ninh Bình

1954

9/9/1972

,4,,133

345

Đỗ Văn Minh

Yên Đông, ý Yên, Nam Hà

1943

16-9-1972

,8,,133

346

Đặng Đình Viết

Thanh Phúc, Thanh Hà, Nghệ Tĩnh

1952

1972

,9,,133

347

Phạm Đình Duật

Thái Giang, Thái Thuỵ, Thái Bình

1954

25-11-1972

,1,,134

348

Hoàng Văn Dương

Hà Lầm, Hòn Gai, Quảng Ninh

1952

30-8-1972

,10,,134

349

Trần Thế Mạnh

Đồng Lâm, Tiền Hải, Thái Bình

1954

1972

,11,,134

350

Hoàng Xuân Tường

Minh Khánh, Gia Khánh, Hà Nam Ninh

1952

20-6-1972

,12,,134

351

Lê Hồng Oanh

Giao An, Lang Chánh, Thanh Hoá

1954

17-9-1972

,4,,134

352

Bùi Văn Luyện

Thái Giang, Thái Thuỵ, Thái Bình

1954

26-12-1972

,8,,134

353

Đặng Đình Việt

Phú Sơn, Anh Sơn, Nghệ Tĩnh

1954

17-12-1972

,9,,134

354

Nguyễn Văn Dương

Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Tây

1950

22-10-1972

,1,,135

355

Trương Văn Dưỡng

Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh

1953

11/3/1972

,10,,135

356

Nguyễn Xuân Mát

Kỳ Bá- Đồng Hội, TX Thái bình, Thái Bình

1950

26-7-1972

,11,,135

357

Bùi Mạnh Tường

Thái Dương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

12/7/1972

,12,,135

358

Đỗ Văn Tụ

Ngọc Thuỵ, Gia Lâm, Hà Nội

1950

11/12/1972

,4,,135

359

Nguyễn Khắc Mẫn

Lê Lợi, Kiến Xương, Thái Bình

1953

23-12-1972

,8,,135

360

Trần Đình Việt

Hà Tu, Hòn Gai, Quảng Ninh

1953

28-8-1972

,9,,135

361

Ngô Xuân Dương

Thôn Tài- Thanh Liêm, Liêm Túc, Nam Hà

1952

14-9-1972

,1,,136

362

Nguyễn Đức Di

Phong Hải, Yên Hưng, Quảng Ninh

1949

30-8-1972

,10,,136

363

Vi Văn Mây

Yên Khê, Con Cuông, Nghệ Tĩnh

1951

19-12-1972

,11,,136

364

Nguyễn Văn Tươi

Nam Thượng, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1954

15-9-1972

,12,,136

365

Nguyễn Đức Thịnh

Minh Đao, Tiên Sơn, Hà Bắc

1952

7/9/1972

,4,,136

366

Vũ Văn Mật

Nam Đông, Nam Ninh, Nam Hà

1953

5/9/1972

,8,,136

367

Trần Quốc Việt

Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1953

27-9-1972

,9,,136

368

Phạm Tiến Dũng

Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình

1954

31-1-1973

,1,,137

369

Hoàng Trọng Đa

Diễn Phú, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1948

1/4/1972

,10,,137

370

Phạm Văn Mấm

Thái Thịnh, Thái Thụy, Thái Bình

1954

25-6-1972

,11,,137

371

Nguyễn Văn Nghiên

Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1954

5/11/1972

,12,,137

372

Nguyễn Xuân Tùng

Thực Long, Thực Hoà, Thái Bình

1945

18-8-1972

,4,,137

373

Bù Văn Mánh

Xương Nhương, Lạc Sơn, Hoà Bình

1953

28-11-1972

,8,,137

374

Dương Công Vui

Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình

1954

--

,9,,137

375

Bùi Văn Điểm

Mỹ Đông, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

1953

23-12-1972

,1,,138

376

Phạm Công Đà

Nông Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng

1952

5/8/1972

,10,,138

377

Hồ Mân

Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh

1952

20-6-1972

,11,,138

378

Tô Văn Ngũ

Tây An, Tiền Hải, Thái Bình

1953

6/7/1972

,12,,138

379

Nguyễn Văn Tuân

An Thắng, An Thụy, Hải Phòng

1954

16-12-1972

,4,,138

380

Nguyễn Văn Mạo

Yên Nam, Duy Tiên, Nam Hà

1949

4/10/1972

,8,,138

381

Hoàng Văn Vương

Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam Ninh

1953

20-8-1972

,9,,138

382

Nguyễn Đình Điện

Thái Tân, Thái Thuỵ, Thái Bình

1952

18-2-1972

,1,,139

383

Hoàng Văn Đài

Quảng Đức, Quảng Xương, Thanh Hoá

1953

15-7-1972

,10,,139

384

Lê Văn Mộc

Thiện Chánh, Thiện Hoá, Thanh Hoá

1950

30-5-1972

,11,,139

385

Ngô Quốc Tuấn

Nghĩa Hợp, Nghĩa hưng, Hà Nam Ninh

 

16-7-1972

,12,,139

386

Nguyễn Hữu Tuần

Hưng Thái, Ninh Giang, Hải Hưng

1948

21-8-1972

,4,,139

387

Tô Vĩnh Mao

Hương Thuỵ, Hương Khê, Nghệ Tĩnh

192

7/9/1972

,8,,139

388

Nguyễn Bá Xáy

Vũ An, Vũ Thái, Thái Bình

1954

19-1-1973

,9,,139

389

Phạm Quốc ân

Chiến Thắng, Yên Lãng, Hải Phòng

1953

23-12-1972

,1,,14

390

Lê Xuân Bách

Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hoá

1952

10/4/1972

,10,,14

391

Đào Trọng Huy

Hoàng Trung, Hoàng Hoá, Thanh Hoá

1950

10/4/1972

,11,,14

392

Nguyễn Thế Quang

, ,

1953

--

,12,,14

393

Lê Biên

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1950

10/2/1969

,2,,14

394

Bùi Mai

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1917

-1955

,3,,14

395

Nguyễn Cảnh Nguyên

Thanh Xuân, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

17-12-1972

,4,,14

396

Lại Đức Vượng

Hải Thành, Hải hậu, Nam Hà

1948

25-8-1972

,5,,14

397

Nguyễn Thí

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1931

-1955

,6,,14

398

Lê Hồi

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1923

7/8/1948

,7,,14

399

Hồ Văn Hoá

Sơn Trung, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh

1954

22-6-1972

,8,,14

400

Nguyễn Ngọc Đỉnh

Nam Tiền, Phú Xuyên, Hà Tây

1925

25-9-1972

,1,,140

401

Quách Tô Đàn

Thạch Mỹ, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1952

16-10-1972

,10,,140

402

Trần Xuân Minh

Đức Hoà, Đức Thuận, Nghệ Tĩnh

1953

14-9-1972

,11,,140

403

Nguyễn Xuân Tiếp

Hoà Bình, Hưng Hà, Thái Bình

1957

11/7/1972

,12,,140

404

Lưu Mạnh Tuấn

Số 3-Ng Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội

1952

16-8-1972

,4,,140

405

Nguyễn Sĩ Mão

Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

3/12/1972

,8,,140

406

Lê Văn Xo

Nghĩa Lạc, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh

1948

28-3-1972

,9,,140

407

Bùi Công Định

Trung Thành, Vũ Bằng, Nam Hà

1948

15-11-1972

,1,,141

408

Trần Cao Đào

Nam Thượng, Nam Đàn, Nghệ An

1954

11/11/1972

,10,,141

409

Bùi Văn Minh

Hoằng Châu, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1949

19-12-1972

,11,,141

410

Trần Văn Tiều

Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh

1952

13-11-1972

,12,,141

411

Nguyễn Văn Tuấn

Đông Quang, Yên Sơn, Hà Bắc

1953

21-8-1972

,4,,141

412

Trần Xuân Mão

Liên Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh

1950

28-12-1972

,8,,141

413

Lê Công Xứng

Nghi Giang, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh

1954

23-8-1972

,9,,141

414

Đào Văn Định

Bình Thanh, Kiến Xương, Thái Bình

1950

17-9-1972

,1,,142

415

Nguyễn Gia Đạo

Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nam Ninh

1945

23-7-1972

,10,,142

416

Lê Tiên Minh

Thạch Bàn, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1952

15-7-1972

,11,,142

417

Nguyễn Văn Tiễn

Tân Lập, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh

1950

10/6/1972

,12,,142

418

Lương Văn Tuyên

Phương Sơn, Lục Ngạn, Hà Bắc

1954

19-12-1972

,4,,142

419

Nguyễn Ngọc Mão

Quảng Ninh, Kim Anh, Vĩnh Phú

1952

9/12/1972

,8,,142

420

Nguyễn Chính Xô

Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh

1953

1/7/1972

,9,,142

421

Nguyễn Quang Đính

Quỳnh Lâm, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1955

6/12/1972

,1,,143

422

Lê Ngọc Đạo

Hoàng Đại, Hoàng Hoá, Thanh Hoá

1952

13-9-1972

,10,,143

423

Nguyễn Như Minh

Nam Phú, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1951

20-11-1972

,11,,143

424

Lục Văn Thành

Tam Thái, Tương Dương, Nghệ Tĩnh

1949

11/7/1972

,12,,143

425

Đào Văn Tuyển

Diệp Đức, An Thụy, Hải Phòng

1949

24-12-1972

,4,,143

426

Trương Bá Nam

Thạch Nam, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1954

14-11-1972

,8,,143

427

Lưu Quang Đính

Minh Khuê, Gia Khánh, Ninh Bình

1955

26-11-1972

,1,,144

428

Hoàng Văn  Đào

Yên Trung, Lương Sơn, Hà Nam Ninh

1952

14-7-1972

,10,,144

429

Phạm Văn Minh

Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội

1952

15-11-1972

,11,,144

430

Hà Văn Thản

Thanh Lưu, Thanh Hà, Nghệ Tĩnh

1952

17-9-1972

,12,,144

431

Nguyễn Đức Thành

, Quảng Xương, Thanh Hoá

 

-1978

,4,,144

432

Bùi Xuân Nam

Hoà Long, Yên Phong, Hà Bắc

1954

4/10/1972

,8,,144

433

Hoàng Hữu Xuân

Châu Lương, Quỳ Hợp, Nghệ Tĩnh

1953

23-5-1972

,9,,144

434

Lưu Văn Đỉnh

Hùng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình

1952

6/9/1972

,1,,145

435

Đỗ Duy Đào

Vũ Ninh, Vũ Thư, Thái Bình

1947

21-9-1972

,10,,145

436

Võ Văn Minh

Khối 37, Hai Bà Trưng, Hà Nội

1954

17-8-1972

,11,,145

437

Nguyễn Văn Thảo

Ba đình, Nga Sơn, Thanh Hoá

 

21-6-1972

,12,,145

438

Nguyễn Đình Lưu

Minh Nông, Việt Trì, Vĩnh Phú

1949

14-10-1972

,4,,145

439

Nguyễn Hữu Mười

Nhân Cuộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh

1954

3/10/1972

,8,,145

440

Nguyễn Đức Xô

thành Kim, Thạch Thành, Thanh Hoá

1952

31-3-1972

,9,,145

441

Lưu Văn Đính

Hưng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình

1952

6/9/1972

,1,,146

442

Nguyễn Trọng Đạt

Diễn Kỳ, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1949

29-6-1972

,10,,146

443

Tạ Văn Minh

Tiền Tiến, Thanh Hà, Hải Hưng

1954

5/9/1972

,11,,146

444

Vũ Văn Thái

Phố  Đề Thám, Tx Thái Bình, Thái Bình

1954

24-6-1972

,12,,146

445

Phạm Văn Thành

Vũ Nghĩa, Vũ Thư, Thái Bình

1952

27-12-1972

,4,,146

446

Triệu Văn Mùi

Văn An, Văn Quan, Lạng Giang

1944

7/8/1972

,8,,146

447

Hồ Sĩ Yên

Hương Chu, Hương Khê, Nghệ Tĩnh

1952

7/12/1972

,9,,146

448

Bùi Huy Đính

Đan Lâm, Can Lộc, Nghệ Tĩnh

1950

20-8-1972

,1,,147

449

Nguyễn Kim Đâu

Hoằng Tân, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1951

29-12-1972

,10,,147

450

Nguyễn Đình Năm

Thanh Mỹ, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1954

23-8-1972

,11,,147

451

Cao Văn Thái

Diễn An, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh

1951

11/7/1972

,12,,147

452

Nguyễn Văn Thành

Hồ Xá, Gia Lâm, Hà Nội

1954

11/11/1972

,4,,147

453

Trần Văn Minh

Hiền Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh

1954

11/12/1972

,8,,147

454

Nguyễn Văn Yên

Yên Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

1944

16-5-1972

,9,,147

455

Trần Duy Đích

Xuân Khê, Lý Nhân, Nam Hà

1950

--

,1,,148

456

Lê Văn Đậu

Yên Hoa, Tương Dương, Nghệ Tĩnh

1952

21-6-1972

,10,,148

457

Phạm Văn Nam

Thái Dương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

25-6-1972

,11,,148

458

Nguyễn Trọng Thái

Thanh Tiến, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1950

27-4-1972

,12,,148

459

Mai Văn Thành

Kỳ Hoà, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh

 

24-8-1972

,4,,148

460

Lê Văn Minh

Đông Lam, Đông Sơn, Thanh Hoá

1954

17-12-1972

,8,,148

461

Nguyễn Xuân Đích

Văn Tương, Tiền Hải, Thái Bình

1936

31-12-1972

,1,,149

462

Nguyễn Quang Đáp

Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ, Thái Bình

 

17-7-1972

,10,,149

463

Nguyễn Hiểu Năm

Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh

1953

19-9-1972

,11,,149

464

Phạm Văn Tuyến

Tây Phong, Tiền Hải, Thái Bình

1954

26-6-1972

,12,,149

465

Đoàn Văn Thành

Só 94 Ngõ 85, Lê Chân, Hải Phòng

1950

18-10-1972

,4,,149

466

Phạm Ngọc Miệu

, Yên Bình, Yên Bái

1950

26-12-1972

,8,,149

467

Trần Đức ân

Sơn Châu, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh

1954

5/6/1972

,1,,15

468

Nguyễn Hữu Bảo

Thái Thuỷ, Thái Thụy, Thái Bình

1940

2/7/1972

,10,,15

469

Phạm Phúc

Hương Lăng, Hương Khê, Nghệ Tĩnh

1948

11/7/1972

,11,,15

470

Chu Vân Tân

Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh

1952

22-5-1972

,12,,15

471

Lê Văn Bàn

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1948

21-1-1971

,2,,15

472

Đào Thanh Mai

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1939

25-3-1965

,3,,15

473

Vũ Văn Nhã

Trường Cát, An Hải, Hải Phòng

1950

14-10-1972

,4,,15

474

Phạm Văn Vững

Chí Thanh, Kim Sơn, Ninh Bình

1954

12/2/1973

,5,,15

475

Phan Thuận

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1950

8/3/1975

,6,,15

476

Phan Văn Huệ

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

1940

6/7/1968

,7,,15

477

Phạm Thanh Luôn

Trung Lập, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1949

24-9-1972

,8,,15

478

Nguyễn Thế Để

Hồng Lĩnh, Hưng Hà, Thái Bình

1955

17-11-1972

,1,,150

479

Phạm Xuân Đàng

Công Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

1957

21-6-1972

,10,,150

480

Nguyễn Văn Năm

Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh

1953

21-7-1972

,11,,150

481

Vi Văn Tuyên

Châu Hoành, Kỳ Châu, Nghệ Tĩnh

1953

1/4/1972

,12,,150

482

Nguyễn Văn Thành

Thạch Nam, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1954

6/12/1972

,4,,150

483

Trần Văn Minh

28 Khu A, TX Phúc Yên, Vĩnh Phú

1950

16-9-1972

,8,,150

484

Phạm Công Nguyên

Thạch Kỷ, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh

1951

5/1/1972

,9,,150

485

Trịnh Văn Đấu

Hoằng Quý, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1950

23-8-1972

,1,,151

486

Bùi Viết Đang

Nhật Thành, Thị xã Thái Bình, Thái Bình

1953

8/6/1972

,10,,151

487

Nguyễn Ngọc Nặng

Tiên Hội, Duy Tiên, Hà Nam Ninh

1953

--

,11,,151

488

Lê Văn Tuyên

Hoằng Đông, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

1953

26-3-1972

,12,,151

489

Chu Ngọc Thạch

Ân Ninh, Tiền Hải, Thái Bình

1945

5/12/1972

,4,,151

490

Bùi Văn Niên

Toàn Sơn, Đà Bắc, Hoà Bình

1953

-1985

,8,,151

491

Đặng Văn Ngộ

Quang Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh

1954

10/10/1972

,9,,151

492

Ngô Khánh Đăng

Dũng Liệt, Yên Phong, Hà Bắc

1950

23-8-1972

,1,,152

493

Nguyễn Văn Đẵng

Nam Tiến, , Hà Nam Ninh

1954

12/1/1972

,10,,152

494

Lê Tiên Ninh

Hải Trung, Hải Hậu, Hà Nam Ninh

1953

15-7-1972

,11,,152

495

Bạch Xuân Tuy

Hưng Hải, H. Nhê, Nghệ Tĩnh

1950

25-8-1972

,12,,152

496

Vũ Quang Thanh

Quang Đức, Hưng hà, Thái Bình

1952

16-12-1972

,4,,152

497

Trần Ngọc Ninh

Đồng Tiến, Tiên Lãng, Hà Bắc

1948

5/9/1972

,8,,152

498

Phạm Thanh Thuỷ

Xuân Tân, Xuân Thuỷ, Hà Nam Ninh

1954

26-9-1972

,9,,152

499

Lê Minh Đức

Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1948

21-8-1972

,1,,153