Danh sách Liệt sĩ yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Vân

 

 

Stt

Họ tên liệt sỹ

Nguyên quán

Ngày sinh

Ngày hy sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Dương Khắc Nghiễm

Hà Thanh, Tứ Kỳ, Hải Hưng

1952

27-01-1973

A,1,1,1

2

Nguyễn Văn Quyết

Yên Thư, Yên Dũng, Hà Bắc

1950

10/1/1973

A,1,1,3

3

Lê Văn Hựu

Hồng Phong, Thường Tín, Hà Tây

1938

27-01-1973

A,1,1,4

4

Phạm Văn Tính

Nam Thắng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh

1946

27-01-1973

A,1,1,5

5

Nguyễn Thanh Tùng

Tràng An, Đông Triều, Quảng Ninh

1953

22-01-1973

A,1,1,6

6

Lê Văn Vỵ

Truân Chính, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

1952

28-12-1972

A,1,1,7

7

Lê Mạnh Tuấn

Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1953

23-6-1973

A,1,1,8

8

Phạm Văn Đức

Số nhà 116- Đức Cảnh, , Hải Phòng

1953

27-01-1973

A,1,1,9

9

Vũ Trường Phất

Chi Lăng, Thanh Liêm, Hải Hưng

1954

27-01-1973

A,1,2,10

10

Trần Bá Tề

, ,

1953

-1984

A,1,2,11

11

Tống Xuân Trang

Thái Hưng, Thái Hoà, Thái Bình

1950

27-01-1973

A,1,2,12

12

Trần Quốc ái

Hà Ninh, Hà Trung, Thanh Hoá

1952

28-12-1972

A,1,2,13

13

Nguyễn Văn Thái

, ,

1954

-1984

A,1,2,14

14

Nguyễn Văn Tuyển

, ,

1952

-1984

A,1,2,15

15

Vũ Gia Tân

Số 9- Lê Lợi, , Hải Phòng

1953

31-01-1973

A,1,2,16

16

Nguyễn Duy Bảo

Quang Lịch, Kiến Xương, Thái Bình

1945

22-12-1972

A,1,2,17

17

Nguyễn Văn Xuyên

Tân Viên, An Thuỵ, Hải Phòng

1954

31-01-1973

A,1,2,18

18

Bùi Văn Giới

Minh Năng, Vũ Thư, Thái Bình

1952

31-01-1973

B,2,1,127

19

Bùi Văn Tề

Lam Sơn, Hưng Hoà, Thái Bình

1953

23-6-1973

B,2,1,128

20

Phạm Văn Chút

An Lê, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1952

27-01-1973

B,2,1,134

21

Nguyễn Văn Thanh

183 Trại Chiếu, Tiểu khu 5, Hải Phòng

1954

18-7-1972

B,2,1,135

22

Nguyễn Đức Tuynh

Xuân Du, Như Xuân, Thanh Hoá

1949

27-01-1973

B,2,1,136

23

Nguyễn Văn Thắng

Số 1- Kỳ Đông, , Hải Phòng

1954

27-01-1973

B,2,1,137

24

Mai Văn Giới

Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hoá

1953

27-01-1973

B,2,2,138

25

Phạm Văn Thế

Ngọc Khê, Ngọc Lạc, Thanh Hoá

1954

19-02-1972

B,2,2,140

26

Đỗ Văn Thịnh

51- Quang Trung, , Hải Phòng

1950

27-01-1973

B,2,2,141

27

Nguyễn Văn Ngoan

Xuân Ninh, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1951

19-12-1972

C,3,1,228

28

Nguyễn Hữu Nễ

Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1951

27-01-1973

C,3,1,229

29

Nguyễn Mạnh Dũng

Hà Tiếu, Hà Trung, Thanh Hoá

1951

11/1/1973

C,3,1,230

30

Trần Mạnh Huân

Hùng Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng

1953

27-01-1973

C,3,1,231

31

Nguyễn Văn Bìa

Phạm Minh, Kinh Môn, Hải Phòng

1953

27-01-1973

C,3,1,232

32

Bùi Văn Hà

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

1943

13-01-1964

C,3,4,261

33

Bùi Văn Khanh

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

1947

20-01-1965

,,4,260

34

Hồ Văn Lập

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

,,,

35

Hà Văn Mốc

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,6,247

36

Hoàng Lễ

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

,,,

37

Phan Văn Sỏ

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

,,,

38

Hồ Văn Đương

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

,,,

39

Nguyễn Văn Mẫn

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,,

40

Nguyễn Ngọc Kiềm

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,14,343

41

Bùi Phương

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,14,345

42

Phan Văn Quản

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,14,346

43

Phan Văn Thản

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,14,349

44

Phan Văn Mật

Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

C,3,14,350

45

Nguyễn Công

, , Quảng Trị

 

1966

A,1,1,2

46

Vũ Công Định

, ,

 

--

B,2,2,139

47

Bùi Xuân Kiểm

Đông Long, Tiền Hải, Thái Bình

1946

15-01-1973

C,3,1,226

48

L/ sỹ : Năm

, ,

 

--

B,2,1,133

49

Liệt sỹ : Bính

, ,

 

--

B,2,1,132

50

Liệt sỹ: Đề

, ,

 

--

B,2,1,131

51

Liệt sỹ : Ca

, ,

 

--

B,2,1,130

52

Liệt sỹ: Kiển

, ,

 

--

B,2,9,221

53

Liệt sỹ: Bông

, ,

 

--

C,3,14,344

54

Liệt sỹ: Thị Nga

, ,

 

--

C,3,13,335

55

Liệt sỹ: Đào

, ,

 

--

C,3,1,234

56

Liệt sỹ: Lý

, ,

 

--

C,3,1,233

57

Phạm Xuân Vui

, , Hải Hưng

1954

--

B,1,2,129

58

Nguyễn Vân Hồng

38B Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

1952

19-12-1972

,,,160

59

Trần Văn Thanh

Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa

1954

18-12-1972

,,,171

60

Lê Quý Hưng

Nhân Hòa, Lý Nhân, Hà Nam

1954

27-01-1973

,,,

61

Phạm Văn Tiển

Đức Thắng, Tiên Lữ, Hưng Yên

1953

11/1/1973

,,,236

62

Lê Văn Phái

Dương Hà, Gia Lâm, Hà Nội

1937

26-6-1968

,,,

63

Lê Đình Bảng

, Vĩnh Linh, Quảng Trị

1926

5/11/1968

,,3(sau lên),98