09:23 ICT Chủ nhật, 13/10/2024
tim kiem

Trang chủ

---Tìm kiếm thông tin Liệt sĩ
trang thong tin dien tu quang tri
trung tam tin hoc
nhan tim dong doi
nnts

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 6


Hôm nayHôm nay : 206

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 7993

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 4555013

Hỗ trợ trực tuyến

Nhà đón tiếp thân nhân Liệt sỹ
ĐT: 0533.524811

Văn phòng Sở Lao động Thương binh & Xã hội
ĐT: 0533.851395

Text


Trang nhất » Tin Tức » Danh sách Liệt sĩ

Danh sách Liệt sĩ tỉnh Bắc Cạn yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

Thứ sáu - 08/07/2011 14:08

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bàn Văn Nông 1945 Hữu Thác, Na Rỳ 15/11/1969 5,Đ,52
2 Dương Văn Ngũ 1948 Bản Nhiếc, Chợ Đồn 25/03/1971 5,3Đ,45
3 Dương Văn Ngư 1948 Bằng Phúc, Chợ Đồn 30/03/1971 5,B,34
4 Dương Văn Thông ---- Khang Ninh, Ba Bể 14/06/1966 5,A,27
5 Hoàng Hữu Phẩm 1946 Lãng Ngâm, Ngân Sơn 03/05/1972 5,A,10
6 Hoàng Minh Phương 1946 Hữu Thác, Na Rỳ 13/03/1970 5,2Đ,44
7 Hoàng Thị Mai 1946 Quân Bình, Bạch Thông 21/02/1972 5,3Đ,41
8 Hoàng Văn Kinh 1947 Quân Bình, Bạch Thông 10/01/1970 5,E,41
9 Hoàng Văn Mục 1944 Đức Vân, Ngân Sơn 01/08/1966 5,A,52
10 Hoàng Văn Sáng 1941 Phương Viên, Chợ Đồn 25/02/1966 5,Đ,52
11 Hoàng Đình Đăng 1947 Yên Nhuận, Chợ Đồn 07/10/1971 5,Đ,49
12 Hà Minh Huyền 1948 Dương Sơn, Na Rỳ 17/12/1971 5,C,33
13 Hà Tô 1940 Mai Lập, Bạch Thông 28/01/1972 5,A,2
14 Hà Văn Khít 1947 Huyền Tụng, Thị xã Bắc Cạn 12/06/1967 5,2Đ,38
15 Hà Đức Bi 1943 Thanh Mai,Bạch Thông 29/12/1966 5,2Đ,50
16 Hạ Ngọc Thuận 1951 Thanh Mai, Bạch Thông 15/01/1972 5,C,29
17 Khương Văn Chỉ 1944 Bản Thi, Chợ Đồn 19/01/1967 5,3Đ,42
18 La Văn Lân 1946 Thuận Mang, Ngân Sơn 08/07/1969 5,Đ,10
19 Long Văn Hoà 1950 Sỹ Bình, Bạch Thông 08/07/1972 5,A,26
20 Lâm Văn Chương 1949 Cao Kỳ, Bạch Thông 23/04/1972 5,B,16
21 Lâm Văn Sáu 1951 Bằng Đức, Ngân Sơn 14/09/1972 5,B,9
22 Lê Chí Lợi 1941 Xuân Dương, Na Rỳ 20/09/1971 5,Đ,43
23 Lê Hà Cấp 1947 Lục Bình, Bạch Thông 24/06/1970 5,A,49
24 Lê Văn Điền 1949 Bắc Bể Bắc Thái 01/04/1971 5,C,7
25 Lý Văn Lượng 1940 Yên Nhuận, Chợ Đồn 28/10/1971 5,Đ,34
26 Lý Văn Manh 1945 Mỹ Phượng, Ba Bể 01/05/1970 5,C,49
27 Lý Văn Ngay ---- Chỉ Thước, Na Rỳ 19/05/1971 5,3Đ,47
28 Lý Xuân Song 1951 Hà Tần, Ba Bể 14/01/1973 5,3Đ,50
29 Lương Văn Hồng ---- Thượng Quan, Ngân Sơn 21/12/1969 5,B,13
30 Lương Văn Phát 1934 Cẩm Giàng, Bạch Thông 23/08/1968 5,3Đ,52
31 Lương Văn Thảo 1952 Quân Bình, Bạch Thông 12/10/1971 5,4Đ,51
32 Lộc Văn Tà ---- Nghiêm Loan, Ba Bể 29/07/1966 5,A,25
33 Ma Duy Lương 1947 Dương Phong, Bạch Thông 07/05/1970 5,Đ,32
34 Ma Tiến Trước 1947 Thượng Giáo, Ba Bể 22/07/1966 5,2Đ,47
35 Ma Văn Bằng 1943 Lương Bằng, Chợ Đồn 02/12/1971 5,B,23
36 Ma Văn Chi 1945 Phong Huân, Chợ Đồn 24/11/1967 5,B,50
37 Ma Đình Hàm 1941 Bình Trung, Chợ Đồn 23/03/1969 5,A,18
38 Nguyễn Bá Cương 1952 Thanh Vân, Bạch Thông 09/04/1971 5,C,30
39 Nguyễn Như Mạnh 1946 Hương Lê, Ngân Sơn 04/11/1971 5,C,50
40 Nguyễn Trọng Thể 1948 Xuất Hoá, TX Bắc Cạn 22/04/1971 5,A,35
41 Nguyễn Văn Hữu 1940 Xuất Hoá, Thị xã Bắc Cạn 21/05/1969 5,Đ,28
42 Nguyễn Văn Luông 1947 Bành Trạch, Ba Bể 17/04/1971 5,C,40
43 Nguyễn Văn Lộc ---- Tiến Vinh, Bạch Thông --/--/---- 5,Đ,25
44 Nguyễn Văn Thiều ---- Mỹ Phượng, Ba Bể 27/05/1972 5,A,1
45 Nguyễn Văn Thoát ---- Nông Thượng, Bạch Thông 08/03/1971 A5
46 Nguyễn Văn Tê 1951 Mỹ Phượng, Ba Bể --/11/1970 5,B,38
47 Nguyễn Đức Chung 1944 Bạch Thông, Tỉnh Bắc Cạn 06/05/1968 5,B,31
48 Ngô Văn Chức 1945 Vi Hương, Bạch Thông 29/01/1970 5,B,21
49 Ngọc Văn Hanh 1947 Nông Thượng, Thị xã Bắc Cạn 29/12/1966 5,C,52
50 Nông Quang Sáng 1949 Lương Hạ, Na Rỳ 01/02/1969 5,A,44
51 Nông Văn Bạch 1947 Vũ Muôn, Bạch Thông 10/02/1969 5,B,49
52 Nông Văn Bằng 1930 Tân Dân, Ba Bể 10/05/1968 5,Đ,16
53 Nông Văn Hiên 1946 Nam Mẫu, Ba Bể --/06/1972 5,B,45
54 Nông Văn Lung 1948 Đồng Viên, Chợ Đồn 24/12/1971 5,C,32
55 Nông Văn Sạch 1940 Cẩm Giàng, Bạch Thông 29/10/1968 5,C,14
56 Phan Thanh Bội 1949 Địa Linh, Ba Bể 26/05/1969 5,Đ,5
57 Phùng Văn Sáu 1947 Cao Sơn, Bạch Thông 15/07/1970 5,E,12 Có mộ ở Cao Bằng
58 Phùng Văn Sắn 1949 Cao Sơn, Bạch Thông 15/07/1970 5,A,32
59 Phạm Thanh Vân 1948 Nguyễn Phúc, Bạch Thông 11/02/1970 5,Đ,40
60 Phạm Văn Cói 1949 Địa Linh, Ba Bể 24/05/1969 5,4Đ,48
61 Phạm Văn Thử 1948 Hữu Thác, Na Rỳ 08/10/1971 5,4Đ,50
62 Thi Văn Quý 1939 Huyền Tụng, Bạch Thông 01/11/1969 5,A,43
63 Triệu Quang Phẩm 1936 Quảng Bạch, Chợ Đồn 04/02/1967 5,C,42
64 Triệu Tiến Tước 1940 Phương Viên, CHợ Đồn 29/12/1966 5,B,2
65 Triệu Văn Moong 1951 Đức Vân, Ngân Sơn 27/05/1973 5,B,4
66 Trần Văn Hải ---- Nam Mô, Ba Bể 16/04/1969 5,3Đ,39
67 Tô Văn Ngọ 1945 Phong Huân, Chợ Đồn 01/12/1968 5,A,40
68 Văn Phúc Vượng 1947 Huyền Tụng, TX Bắc Cạn 28/02/1969 5,A,50
69 Vũ Văn Cảnh 1952 Tân Tiến, Bạch Thông 29/01/1973 5,B,41
70 Vũ Xuân Mão 1951 Huyền Tung, TX Bắc Cạn 25/01/1973 5,3Đ,46
71 Xuân Diễn 1954 Bắc Thái 03/09/1972 5,C,48
72 Ân Đình Hoạch 1945 Hoà Mục, Chợ Mới 09/05/1970 5,A,41
73 Đinh Công Bồng 1947 Thượng Quang, Ngân Sơn 06/05/1968 5,C,4
74 Đinh Hồng Thịnh 1950 Mỹ Phượng, Ba Bể 07/05/1970 5,C,16
75 Đinh Văn Xuân 1953 Hữu Sơn, Sơn Động 21/03/1972 5,Đ,11
76 Đàm Quang Dỹ 1950 Cử Lê, Na Rỳ 22/03/1970 5,C,36
77 Đào Duy Đức 1954 Hà Hiệu, Ba Bể 14/12/1972 5,Đ,19
78 Đào Xuân Thiểm 1944 TX Bắc Cạn 01/05/1968 5,A,47
79 Đặng Sỹ Hứa 1946 Yên Mỹ, Chợ Đồn 17/04/1971 5,Đ,30
80 Đặng Văn Khâm 1949 Địa Linh, Ba Bể 14/12/1972 5,Đ,17
81 Đồng Hữu Cúc 1947 Nam Cường, Chợ Đồn 28/08/1972 2,B,10
82 Đồng Phúc Hanh 1934 Cao Kỳ, Bạch Thông 25/02/1969 5,2Đ,43
83 Đỗ Anh Thế Ngôn 1946 Thanh Tân, Ngân Sơn 22/09/1969 5,B,29
84 Đỗ Ngọc Các 1951 Cao Chí, Ba Bể 03/02/1973 5,A,24
Tổng số điểm của bài viết là: 50 trong 15 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn