Đang truy cập :
11
Hôm nay :
147
Tháng hiện tại
: 335
Tổng lượt truy cập : 4322596
stt | Tên Liệt sĩ | Năm sinh | Nguyên quán | Ngày hi sinh | Vị trí mộ |
1 | Bùi Chấn Hùng | 1950 | Na Hồi Bắc Hà | 09/08/1971 | 5,B,7 |
2 | Bùi Trọng Thắng | 1947 | Sơn Hà, Bảo Thắng | 24/04/1972 | 5,A,9 |
3 | Hoàng Ngọc Huân | 1945 | Khánh Yên Thượng, Văn Bản | 10/09/1972 | 5,C,13 Mộ ở khu Yên Bái |
4 | Hoàng Su Dìn | 1941 | Hà Bắc, Sa Pa | 07/02/1970 | 5,B,2 |
5 | Hoàng Văn Đảng | 1940 | Khánh Yên Thượng, Văn Bàn | 24/10/1969 | 5,C,12 Mộ ở khu Yên Bái |
6 | Hầu Quang Phà | 1945 | Na Hối, Bắc Hà | 01/04/1970 | 5,B,8 |
7 | La Văn Nó | 1950 | Dương Quỳ, Văn Bàn | 30/01/1973 | 5,B,9 Mộ ở khu Yên Bái |
8 | Long Thái Thương | 1944 | Xuân Hoà, Bảo Yên | 06/02/1970 | 5,A,3 Mộ ở khu Yên Bái |
9 | Lò Văn Hay | 1945 | Phù Nham, Văn Chấn, Hi Sơn | 10/01/1969 | 5,B,4 |
10 | Lý Phao Sử | 1945 | Tà Vằn, Sa Pa | 14/06/1970 | 5,A,8 |
11 | Lý Văn Đường | 1950 | Tân An, Văn Bàn | 02/06/1970 | 5,A,7 Mộ ở khu Yên Bái |
12 | Lưu Đức Lâm | 1949 | Số 78 Cốc Lếu, TX Lào Cai | 08/05/1971 | 5,B,1 |
13 | Lương Văn Cót | 1950 | Dương Quỳ, Văn Bàn | 26/04/1970 | 5,A,4 Mộ ở khu Yên Bái |
14 | Lương Văn Thử | 1934 | Nghị Đô, Bảo Yên | 17/04/1969 | 5,D,1 Mộ ở khu Yên Bái |
15 | Lộc Thái Hựu | 1941 | Vĩnh Yên, Bảo Yên | 01/08/1971 | 5,E,5 Mộ ở khu Yên Bái |
16 | Nguyễn Nhật Duật | 1954 | Quang Kim, Bát Xát | 01/12/1972 | 5,A,3 |
17 | Nguyễn Quốc Pha | ---- | Phú Lô, Bảo Thắng | --/--/---- | 5,A,7 |
18 | Nguyễn Tiến Nô | 1933 | Thái Niên, Bảo Thắng | 09/02/1971 | 5,B,6 |
19 | Nguyễn Văn Chuế | 1944 | Thạch Hương, Văn Chân, Nghĩa Lộ | 16/04/1968 | 5,C,2 |
20 | Nguyễn Văn Chài | 1947 | Chiềng Ken, Văn Bàn | 01/09/1973 | 5,A,13 Mộ ở khu Yên Bái |
21 | Nguyễn Văn Loan | 1952 | Ngiã Đô, Bảo Yên | 16/08/1973 | 5,E,1 Mộ ở khu Yên Bái |
22 | Nguyễn Văn Lưới | 1946 | Võ Lao, Văn Bàn | --/--/---- | 5,C,5 Mộ ở khu Yên Bái |
23 | Nguyễn Đức Nha | 1944 | Tân Dương, Bảo Yên | 22/01/1970 | 5,Đ,8 Mộ ở khu Yên Bái |
24 | Nông Đức Được | 1947 | Vĩnh Lạc, Lục Yên | 20/09/1971 | 5,D,7 Mộ ở khu Yên Bái |
25 | Phan Ngọc Bình | 1951 | Yên Thái, Vĩnh Yên Hi Sơn | 12/01/1972 | 5,C,4 |
26 | Phan Văn Cổi | 1952 | Xuân Quang, Bảo Thắng | 08/06/1974 | 5,A,2 |
27 | Phạm Văn Mộc | 1946 | Cóc Hầu, Bắc Hà | 10/08/1972 | 5,A,5 |
28 | Triệu Văn Quế | 1940 | Vinh Lạc, Lục Yên, Hi Sơn | 12/01/1972 | 5,C,5 |
29 | Trương Quang Đệ | 1942 | Tân Nguyên, Yên Bình | 20/07/1966 | 5,C,7 |
30 | Trần Minh Phương | 1946 | Xuân Ai, Vân Yên, Hi Sơn | 28/08/1971 | 5,C,6 |
31 | Trần Nhân Tuyến | ---- | Bản Vược, Bát Xát | 10/07/1972 | 5,A,11 |
32 | Trần Thắng Rền | 1942 | Bảo Minh, Trấn Yên, Hi Sơn | 20/04/1969 | 5,C,3 |
33 | Trần Văn Hùng | 1950 | Bảo Nhai, Bắc Hà | 14/04/1971 | 5,A,4 |
34 | Trần Đức Thông | 1950 | Nam Cường, Bảo Thắng | 26/06/1972 | 5,B,5 |
35 | Trần Đức Tịnh | 1955 | 12 phố Nguyễn Thái Học, TX Lào Cai | 28/09/1974 | 5,A,1 |
36 | Vũ Văn Liễu | 1947 | Cam Đường, TX Lào Cai | 20/04/1972 | 5,A,10 |
37 | Vũ Văn Lâm | 1947 | Sơn Hà, Bảo Thắng | 01/04/1970 | 5,B,3 |
38 | Vũ Xuân Cảnh | 1942 | Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn | 04/02/1967 | 5,C,1 Mộ ở khu Yên Bái |
39 | Vũ Xuân Cảnh | 1942 | Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn | 04/02/1967 | 5,C,1 |
40 | Vũ Đức Dũng | ---- | Bảo Nhai, Bắc Hà | 06/11/1970 | 5,A,12 |
41 | Đoàn Văn Điền | 1938 | Việt Tiến, Bảo Yên | 07/09/1970 | 5,A,6 Mộ ở khu Yên Bái |
42 | Đỗ Minh Tuấn | 1949 | Phong Niên, Bảo Thắng | 09/12/1970 | 5,A,6 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn