Đang truy cập :
8
Hôm nay :
74
Tháng hiện tại
: 262
Tổng lượt truy cập : 4322523
stt | Tên Liệt sĩ | Năm sinh | Nguyên quán | Ngày hi sinh | Vị trí mộ |
1 | Bùi Duy Nhật | 1948 | Thanh Định, Định Hóa | 21/11/1971 | 5,B,51 |
2 | Bùi Xuân Đức | 1950 | Phương Tiến, Định Hóa | 15/10/1971 | 5,C,21 |
3 | Cao Văn Dần | 1952 | Phấn Mễ, Phú Lương | 12/10/1971 | 5,2Đ,45 |
4 | Chu Quang Chiến | 1948 | Bình Sơn, Phổ Yên | 23/08/1968 | 5,Đ,1 |
5 | Chu Sỹ Chính | 1947 | Điềm Mặc, Định Hóa | 20/03/1973 | 5,Đ,42 |
6 | Cát Trọng Lê | 1946 | Tân Tiến, Phổ Yên | 06/03/1970 | 5,Đ,47 |
7 | Dương Bá Chăm | 1930 | An Mỹ, Đại Từ | 26/07/1971 | 5,C,37 |
8 | Dương Nghĩa Vạn | 1951 | Hương Sơn, Phú Bình | 02/01/1971 | 5,B,24 |
9 | Dương Thị Lưu | 1946 | Hương Sơn, Phú Bình | 22/02/1972 | 5,C,38 |
10 | Dương Văn A | 1953 | Tân Đức, Phú Bình | 27/07/1972 | 5,2Đ,40 |
11 | Dương Văn Cộng | 1943 | Tân Đức, Phú Bình | 06/01/1972 | 5,B,22 |
12 | Dương Văn Dư | 1952 | Úc Kỳ, Phú Bình | 26/03/1972 | 5,3Đ,40 |
13 | Dương Văn Nghĩa | 1952 | Hợp Thành, Phổ Yên | 12/10/1971 | 5,B,28 |
14 | Dương Văn Nhung | 1947 | Bình Trung, Định Hóa | 22/08/1968 | 5,B,25 |
15 | Dương Văn Quấn | 1937 | Hương Sơn, Phú Bình | 20/06/1971 | 5,B,43 |
16 | Dương Văn Thi | 1944 | Thượng Đình, Phú Bình | 02/03/1968 | 5,Đ,7 |
17 | Dương Văn Thị | 1946 | Thượng Đình, Phú Bình | 28/03/1968 | 5,G,15 (Mộ ở Vĩnh Phúc) |
18 | Dương Văn Tuyên | 1949 | Bá Xuyên, Thị xã Sông Công | 04/01/1967 | 5,A,6 |
19 | Dương Văn Yên | ---- | Tân Cương, TP Thái Nguyên | 28/01/1971 | 5,4Đ,45 |
20 | Dương Văn Để | 1950 | Điềm Thuỷ, Phú Bình | 16/12/1971 | 5,A,29 |
21 | Dương Đình Cát | 1949 | Thượng Đình, Phú Bình | 16/12/1968 | 5,Đ,33 |
22 | Hoàng Minh Thẩm | 1951 | Tân Thịnh, Định Hoá | 25/03/1971 | 5,C,51 |
23 | Hoàng Viên | 1940 | Phú Thượng, Võ Nhai | 22/11/1967 | 5,B,12 |
24 | Hoàng Văn Sen | 1951 | Đắc Sơn, Phổ Yên | 03/09/1972 | 5,C,9 |
25 | Hoàng Văn Thông | 1946 | Phú Xuyên, Đại Từ | 10/02/1974 | 5,A,8 |
26 | Hoàng Văn Trị | 1949 | Phú Cường, Đại Từ | 29/02/1972 | 5,A,4 |
27 | Hoàng Xuân Hữu | 1950 | Quyết Thắng, Đồng Hỷ | 10/02/1972 | 5,A,12 |
28 | Hà Thành Thái | 1944 | Bình Chung, Định Hóa | 22/08/1968 | 5,B,44 |
29 | Hà Văn Bình | 1953 | Nông Hạ, Phú Lương | 11/01/1973 | 5,A,45 |
30 | Hà Văn Quế | 1949 | Tiên Phong, Phổ Yên | 29/12/1972 | 5,B,15 |
31 | Hà Đức Thọ | 1951 | Tân Thái, Đại Từ | 29/07/1971 | 5,C,28 |
32 | Hầu Văn Thành | 1950 | Thắng Lợi, Đại Từ | 04/10/1971 | 5,Đ,13 |
33 | Lê Anh Hiếu | 1951 | Kim Phượng, Định Hóa | 08/03/1971 | 5,3Đ,51 |
34 | Lê Hồng Phi | 1953 | Bá Xuyên, Thị xã Sông Công | 21/03/1972 | 5,Đ,12 |
35 | Lê Kim Dũng | 1950 | Khôi Kỳ, Đại Tứ | 17/07/1971 | 5,B,10 |
36 | Lê Quang Trấn | 1939 | Nông Thịnh, Phú Lương | 26/12/1971 | 5,A,42 |
37 | Lê Thanh Sơn | ---- | Bình Yên, ĐỊnh Hoá | 20/10/1973 | 5,B,27 |
38 | Lê Văn Duân | 1932 | Yên Lãng, Đại Từ | 13/12/1972 | 5,B,11 |
39 | Lê Văn Thống | 1952 | Thắng Lợi, Phổ Yên | 09/12/1971 | 5,C,18 |
40 | Lê Xuân Hợi | 1946 | Trần Phú, Phú Bình | 16/11/1969 | 5,B,38 |
41 | Lê Xuân Mai | 1948 | Kim Sơn, Định Hóa | 20/05/1971 | 5,3Đ,49 |
42 | Lê Đình Tình | 1950 | Nam Tiến, Phổ Yên | 11/09/1970 | 5,Đ,37 |
43 | Lý Văn Thạch | 1945 | Văn Yên, Đại Từ | 09/12/1968 | 5,A,3 |
44 | Lưu Sỹ Mùi | 1954 | Văn Yên, Đại Từ | 14/12/1972 | 5,B,36 |
45 | Lưu Viết Soi | 1951 | Phú Lý, Phú Lương | 27/01/1974 | 5,Đ,51 |
46 | Lưu Văn Căm | 1949 | Đông Thịnh, Định Hoá | 11/08/1971 | 5,A,19 |
47 | Lương Văn Ban | 1944 | Thượng Lung, Võ Nhai | 05/08/1971 | 5,A,9 |
48 | Lương Văn Quyết | 1951 | Hà Thượng, Đại Từ | 13/10/1973 | 5,C,45 |
49 | Lộc Văn Trương | 1945 | Hóa Trung, Đông Hỷ | 20/03/1970 | 5,A,39 |
50 | Ma Khắc Long | 1953 | Bình Yên, Định Hóa | 14/12/1972 | 5,Đ,41 |
51 | Ma Văn Đều | 1932 | Hợp Thành, Phú Lương | 06/04/1971 | 5,Đ,46 |
52 | Ma Đức Cương | 1951 | Yên Lãng, Đại Từ | 27/11/1972 | 5,B,2 |
53 | Mai Ngọc Chiến | 1947 | Sơn Phú, Định Hóa | 13/08/1968 | 5,C,6 |
54 | Mai Quốc Khánh | 1952 | Phú Linh, Đại Từ | 01/11/1972 | 5,2Đ,39 |
55 | Mã Công Nhạc | 1948 | Bảo Ninh, Định Hóa | 18/01/1971 | 5,3Đ,48 |
56 | Nguyễn Công Thuần | 1942 | Yên Trạch, Phú Lương | 09/04/1968 | 5,2Đ,48 |
57 | Nguyễn Huy Lợi | 1949 | Thanh Minh, Phú Bình | 10/04/1975 | 5,4Đ,42 |
58 | Nguyễn Hồng Song | ---- | Phú Thọ, Đại Từ | 06/02/1973 | 5,C,1 |
59 | Nguyễn Hữu Càn | 1945 | Kha Sơn, Phú Bình | 14/02/1973 | 5,Đ,35 |
60 | Nguyễn Hữu Sinh | 1952 | Thành Công, Phổ Yên | 26/12/1970 | 5,A,14 |
61 | Nguyễn Hữu Thiềng | 1940 | Lương Phú, Phú Bình | 26/06/1969 | 5,C,17 |
62 | Nguyễn Lê Trung | 1931 | Yên Trạch, Phú Lương | 13/01/1968 | Không có |
63 | Nguyễn Minh Hồng | 1948 | Tân Đức, Phú Bình | 07/08/1967 | 5,3Đ,38 |
64 | Nguyễn Mạnh Toàn | 1940 | Thành Công, Phổ Yên | 22/02/1970 | 5,2Đ,49 |
65 | Nguyễn Phi Thuẩn | 1952 | Tân Hoà, Phú Bình | 27/07/1971 | 5,B,47 |
66 | Nguyễn Quốc Cường | 1949 | Ban KT Cơ | 27/11/1972 | 5,C,24 |
67 | Nguyễn Thanh Nhàn | 1949 | Quyết Tiến, Đại Từ | 08/01/1973 | 5,3Đ,44 |
68 | Nguyễn Tiến Dương | 1950 | Tân Đức, Phú Bình | 23/05/1971 | 5,Đ,4 |
69 | Nguyễn Tiến Quý | 1950 | Dương Thành, Phú Bình | 30/10/1972 | 5,A,30 |
70 | Nguyễn Tấn Ngọ | ---- | Yên Lãng, Đại Từ | 10/02/1971 | 5,C,46 |
71 | Nguyễn Văn An | 1938 | Tân Thành, Phú Bình | 18/05/1970 | 5,Đ,29 |
72 | Nguyễn Văn Ao | 1949 | Trần Phú, Đại Từ | 22/12/1973 | 5,C,12 |
73 | Nguyễn Văn Bình | ---- | Hương Sơn, Phú Bình | 10/10/1972 | 5,Đ,27 |
74 | Nguyễn Văn Bình | 1950 | Lương Sơn, TP Thái Nguyên | 23/05/1971 | 5,B,6 |
75 | Nguyễn Văn Bộ | 1951 | Đồng Tiên, Phổ Yên | 25/01/1973 | 5,A,23 |
76 | Nguyễn Văn Chung | 1945 | Quyết Thắng, TP Thái Nguyên | 08/02/1973 | 5,A,17 |
77 | Nguyễn Văn Càn | 1949 | Mỹ Hà, Phú Bình | 03/03/1971 | 5,BB,18 |
78 | Nguyễn Văn Cát | 1951 | Lương Sơn, Thái Nguyên | 25/11/1972 | 5,B,5 |
79 | Nguyễn Văn Cố | 1951 | Phú Lạc, Đại Từ | 16/07/1970 | 5,A,13 |
80 | Nguyễn Văn Dân | 1947 | Phúc Trìu, Đông Hỷ | 16/09/1970 | 5,A,15 |
81 | Nguyễn Văn Eng | 1943 | An Mỹ, Đại Từ | 06/09/1969 | 5,C,35 |
82 | Nguyễn Văn Hùng | 1951 | Bàn Đạc, Phú Bình | 25/03/1972 | 5,Đ,6 |
83 | Nguyễn Văn Hưởng | 1950 | Văn Yên, Đại Từ | 27/03/1974 | 5,B,37 |
84 | Nguyễn Văn Hợi | 1952 | Tích Lường, TP Thái Nguyên | 13/07/1971 | 5,Đ,8 |
85 | Nguyễn Văn Hữu | 1950 | Dương Thành, Phú Bình | 08/02/1969 | 5,B,32 |
86 | Nguyễn Văn Kim | 1951 | Hùng Sơn, Đại Từ | 02/06/1971 | 5,A,16 |
87 | Nguyễn Văn Lập | 1952 | Tân Tiến, Phổ Yên | 26/08/1971 | 5,2Đ,41 |
88 | Nguyễn Văn Màu | 1950 | Nhã Lộng, Phú Bình | 16/03/1972 | 5,B,30 |
89 | Nguyễn Văn Nghi | 1934 | Thành Công, Phổ Yên | 13/02/1970 | 5,Đ,15 |
90 | Nguyễn Văn Thìn | 1952 | Phấn Mễ, Phú Lương | 18/03/1972 | 5,B,48 |
91 | Nguyễn Văn Thạch | 1942 | Như Cố, Phú Lương | 11/01/1971 | 5,B,20 |
92 | Nguyễn Văn Thắng | 1948 | Bình Sơn, Phổ Yên | 22/08/1968 | 5,B,3 |
93 | Nguyễn Văn Thịnh | 1952 | Tiền Phong, Phổ Yên | 19/12/1970 | 5,B,40 |
94 | Nguyễn Văn Tiếp | 1951 | Hùng Sơn, Đại Từ | 17/12/1972 | 5,C,34 |
95 | Nguyễn Văn Trì | 1948 | Tức Tranh, Phú Lương | 03/03/1971 | 5,A,33 |
96 | Nguyễn Văn Trình | 1945 | Đông Tiến, Phổ Yên | 17/03/1971 | 5,Đ,18 |
97 | Nguyễn Văn Trừ | 1948 | Trần Phú, Phổ Yên | 07/03/1968 | 5,A,22 |
98 | Nguyễn Văn Uyên | 1955 | Phú Thịnh, Đại Từ | 25/03/1974 | 5,C,41 |
99 | Nguyễn Văn Vy | 1946 | Bình Sơn, Phổ Yên | 28/08/1968 | 5,B,1 |
100 | Nguyễn Văn Đông | 1951 | Hương Sơn, Phú Bình | 17/12/1972 | 5,C,22 |
101 | Nguyễn Xuân Các | 1942 | An Hiệp, Phổ Đức | 07/04/1971 | 5,Đ,3 |
102 | Nguyễn Xuân Hội | 1950 | Khôi Kỳ, Đại Từ | 22/03/1970 | 5,Đ,24 |
103 | Nguyễn Xuân Quang | 1954 | Tân Hoà, Phú Bình | 15/12/1972 | 5,Đ,21 |
104 | Nguyễn Xuân Thuỷ | 1949 | Nga Mỹ, Phú Bình | 11/01/1968 | 5,A,11 |
105 | Nguyễn Ái Quyền | 1946 | Sảng Mộc, Võ Nhai | 17/02/1972 | 5,B,46 |
106 | Nguyễn Đình Nhân | 1946 | Đình Văn, Phú Lương | 18/01/1971 | 5,C,44 |
107 | Nguyễn Đình Thứ | 1952 | Tân Phú, Phổ Yên | --/11/1970 | 5,B,39 |
108 | Nguyễn Đông Chính | 1950 | Ký Phú, Đại Từ | 20/10/1972 | 5,Đ,23 |
109 | Nguyễn Đức Hợi | 1947 | Văn Hán, Đồng Hỷ | 02/05/1969 | 5,3Đ,38 |
110 | Nguyễn Đức Toàn | 1949 | An Khánh, Đại Từ | 15/10/1968 | 5,C,5 |
111 | Ngô Gia Cam | 1947 | Kỳ Phú, Đại Từ | 21/10/1971 | 5,C,26 |
112 | Ngô Quyết Chiến | 1951 | Phúc Trìu, TP Thái Nguyên | 09/12/1971 | 5,C,27 |
113 | Ngô Tuấn Sanh | ---- | Bá Xuyên, Thị xã Sông Công | 07/12/1971 | 5,Đ,26 |
114 | Ngô Văn Tiến | 1949 | Hùng Cường, Đại Từ | 06/09/1969 | 5,Đ,36 |
115 | Ngô Văn Tuệ | 1953 | Yên Lãng, Đại Từ | 02/08/1974 | 5,2Đ,46 |
116 | Nông Văn Lý | 1946 | Minh Tường, Võ Nhai | 25/04/1969 | 5,3Đ,43 |
117 | Nông Văn Nhất | 1946 | Yên Trạch, Phú Lương | 03/03/1971 | 5,2Đ,52 |
118 | Nông Văn Thét | 1945 | Phương Tiến, Định Hóa | 23/11/1968 | 5,Đ,48 |
119 | Phạm Hồng Các | 1946 | Bá Xuyên, Sông Công | 23/08/1968 | 5,C,25 |
120 | Phạm Hữu Hoà | 1946 | Phú Xá, TP Thái Nguyên | 20/11/1971 | 5,4Đ,46 |
121 | Phạm Thanh Hải | 1952 | Kim Phượng, Định Hóa | 26/02/1971 | 5,C,3 |
122 | Phạm Trần Nghị | 1948 | Tân Cương, TP Thái Nguyên | 31/10/1968 | 5,B,35 |
123 | Phạm Văn Hung | 1947 | Trung Thành, TP Thái Nguyên | 20/06/1971 | 5,C,13 |
124 | Phạm Văn Đại | 1951 | Cao Ngạn, Đông Hỷ | 19/10/1972 | 5,Đ,20 |
125 | Phạm Xuân Bắc | 1948 | Hương Sơn, Phú Bình | 26/03/1972 | 5,Đ,39 |
126 | Phạm Đức Khuynh | 1950 | Yên Lãng, Đại Từ | 14/03/1974 | 5,B,33 |
127 | Triệu Văn Cọn | 1955 | Hùng Cường, Đại Từ | 25/02/1974 | 5,C,43 |
128 | Triệu Văn Hùng | 1950 | Yên Thạch, Phú Lương | 11/01/1973 | 5,C,33 |
129 | Triệu Văn Mao | 1949 | Lâu Thượng, Võ Nhai | 25/09/1971 | 3,H,30 |
130 | Triệu Văn Thành | 1950 | Phú Cường, Đại Từ | 22/02/1972 | 5,Đ,14 |
131 | Trần Minh Hồng | 1949 | Hương Sơn, Phú Bình | 24/01/1973 | 5,C,15 |
132 | Trần Mạnh Hão | 1948 | Bình Thân, Định Hóa | 10/08/1971 | 5,A,48 |
133 | Trần Ngọc Quỹ | 1933 | Đắc Sơn, Phổ Yên | 12/12/1969 | 5,Đ,44 |
134 | Trần Ngọc Thắng | 1951 | Hùng Vương, TP Thái Nguyên | 16/02/1972 | 5,C,11 |
135 | Trần Ngọc Tâm | 1951 | Kê Mô, Đông Hỷ | 09/12/1971 | 5,C,19 |
136 | Trần Văn Các | 1950 | Tân Tiến, Phổ Yên | 09/01/1972 | 5,C,10 |
137 | Trần Văn Thành | 1950 | Minh Đức, Phổ Yên | 20/08/1972 | 5,B,42 |
138 | Trần Văn Toàn | 1943 | Tân Cương, TP Thái Nguyên | 22/08/1968 | 5,B,17 |
139 | Trần Xuân Sắc | 1946 | Kỳ Phú, Đại Từ | 31/01/1968 | 5,B,8 |
140 | Trần Đình Lưu | 1940 | Đồng Tiến, Phổ Yên | 19/07/1970 | 5,2Đ,51 |
141 | Trần Đăng Hợi | 1937 | Bảo Cường, Định Hóa | 30/10/1972 | 5,Đ45 |
142 | Trần Đức Cương | 1942 | Tân Cương, TP Thái Nguyên | 22/08/1968 | 5,B,19 |
143 | Trịnh Văn Hùng | 1951 | Yên Lãng Đại Từ | 08/03/1971 | 5,C,23 |
144 | Trịnh Ấn Thi | 1939 | Tân Thái, Đại Từ | 06/02/1969 | 5,A,34 |
145 | Tô Tiến Hùng | 1952 | Tân Đức, Phú Bình | 09/01/1972 | 5,E,40 |
146 | Tạ Khánh Thiện | 1944 | Tiền Phong, Phổ Yên | 13/05/1969 | 5,4Đ,47 |
147 | Tạ Văn Côn | 1947 | Tiền Phong, Phổ Yên | 26/12/1969 | 5,4Đ,49 |
148 | Tạ Văn Trường | 1948 | Gia Sàng, TP Thái Nguyên | 02/01/1961 | 5,C,8 |
149 | Tạ Văn Tề | 1951 | Hương Sơn, Phú Bình | 09/03/1971 | 5,A,51 |
150 | Tạc Văn Bảo | 1952 | Hà Thượng, Đại Từ | 24/01/1973 | 5,A,21 |
151 | Văn Đăng Khoa | 1950 | Na Mao, Đại Từ | 06/09/1969 | 5,2Đ,42 |
152 | Vũ Hồng Sơn | 1950 | Bảo Lý, Phú Bình | 05/02/1969 | 5,Đ,22 |
153 | Vũ Linh Vực | 1948 | Hùng Sơn, Đại Từ | 14/04/1970 | 5,B,14 |
154 | Vũ Mạnh Hà | 1952 | Phục Linh, Đại Từ | 01/01/1974 | 5,C,48 |
155 | Vũ Ngọc Hoa | 1950 | Sơn Cẩm, Phú Lương | 30/04/1972 | 5,A,38 |
156 | Vũ Thạch Quyền | 1950 | Tân Khánh, Phú Bình | 02/03/1973 | 5,A,47 |
157 | Vương Trung Thành | 1951 | Phùng Sơn, Đại Từ | 13/05/1971 | 5,Đ,34 |
158 | Đinh Khắc Tầm | 1942 | Nông Hạ, Phú Lương | 21/04/1971 | 5,Đ,9 |
159 | Đinh Kim Than | 1950 | Cẩm Giàng, Bạch Thông | 12/01/1969 | 5,4Đ,43 |
160 | Đinh Lâm Hói | 1943 | Đồng Hạ, Phú Lương | 04/02/1967 | 5,C,39 |
161 | Đinh Văn Ninh | 1952 | Hồng Sơn, Đại Từ | 03/07/1972 | 5,A,31 |
162 | Đinh Xuân Quang | 1953 | Đồng Bẩm, Đồng Hỷ | 09/12/1971 | 5,C,2 |
163 | Đoàn Công Dương | 1952 | Yên Lãng, Đại Từ | 22/12/1972 | 5,4Đ,44 |
164 | Đoàn Đức Duy | 1952 | Tân Tiến, Phổ Yên | 26/03/1972 | 5,A,7 |
165 | Đào Quang Môn | 1947 | Tân Đức, Phú Bình | 07/08/1967 | 5,4Đ,39 |
166 | Đào Trường Thành | 1949 | Đức Lương, Đại Từ | 20/09/1973 | 5,A,28 |
167 | Đào Xuân Phú | 1946 | Mỹ Yên, Đại Từ | 01/03/1973 | 5,C,33 |
168 | Đặng Văn Khánh | 1949 | Cao Ngạn, Đồng Hỷ | 03/12/1969 | 5,Đ,31 |
169 | Đỗ Hoài An | 1951 | Yên Thịnh, Phú Bình | 16/12/1971 | 5,A,36 |
170 | Đỗ Quang Thắng | 1949 | Bình Sơn, Phổ Yên | 22/08/1968 | 5,B,7 |
171 | Đỗ Tiến Thắng | 1951 | Tân Cương, TP Thái Nguyên | 09/03/1971 | 5,A,37 |
172 | Đỗ Văn Chiến | 1952 | Cù Vân, Đại Từ | 14/08/1971 | 5,C,20 |
173 | Đỗ Văn Chăm | 1945 | Tân Thành, Phú Bình | 19/02/1971 | 2,I,2 |
174 | Đỗ Văn Giao | 1949 | Tân Hòa, Phú Bình | 18/03/1971 | 5,B,26 |
175 | Đỗ Văn Kiềm | 1951 | Linh Thông, Định Hóa | 23/08/1971 | 5,Đ,50 |
176 | Đỗ Văn Tâm | 1952 | Phú Bình, TP Thái Nguyên | 06/02/1973 | 5,A,20 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn