Đang truy cập :
8
Hôm nay :
98
Tháng hiện tại
: 286
Tổng lượt truy cập : 4322547
stt | Tên Liệt sĩ | Năm sinh | Nguyên quán | Ngày hi sinh | Vị trí mộ |
1 | Bàn Hữu Hưng | 1946 | Đại Sơn, Văn Yên | 24/08/1970 | 5,C,2 |
2 | Bùi Bá Thung | 1948 | Tuy Lộc, Trấn Yên | 06/02/1970 | 5,D,6 |
3 | Bùi Xuân Dẩu | 1933 | Đào Thịnh, Trấn Yên | 06/02/1970 | 5,D,10 |
4 | Cao Văn Ba | 1947 | Tân Đồng, Trấn Yên | 28/11/1971 | 5,B,11 |
5 | Hoàng Kim Môn | 1950 | Minh Xuân, Lục Yên | 27/11/1972 | 5,B,13 |
6 | Hoàng Văn Nhân | ---- | Vũ Linh, Yên Bình | 18/10/1969 | 5,C,9 |
7 | Hoàng Xuân Thuỷ | ---- | Yên Bái | 03/02/1970 | 5,A,2 |
8 | Hoàng Đình Chiến | 1948 | Y Cạn, Trấn Yên | 06/02/1973 | 5,C,2 |
9 | Lê Minh Ngọc | 1948 | Phú Lộc, Trấn Yên | 27/02/1972 | 5,D,5 |
10 | Lê Tiến Lập | 1940 | Thịnh Hưng, Yên Bình | 16/06/1972 | 5,B,1 |
11 | Lê Xuân Huệ | 1944 | Tuy Lộc, Trấn Yên | 21/04/1970 | 5,B,10 |
12 | Lò Văn Hay | 1945 | Phù Nham, Văn Chấn | 10/01/1969 | 5,B,4 Mộ ở khu Lào Cai |
13 | Lý Đại Môn | 1948 | Mường Lai, Lục Yên | 06/02/1970 | 5,D,4 |
14 | Lương Công Chúc | 1944 | Đông Lý, Yên Bình | 11/11/1967 | 5,D,12 |
15 | Lương Quốc Lai | ---- | Tân Lập, Lục Yên | 23/11/1968 | 5,C,4 |
16 | Mai Duy Chỉnh | 1950 | Hán Đà, Yên Bình | 03/12/1972 | 5,B,3 |
17 | Nguyễn Ngọc Diễm | 1947 | Minh Quân, Trấn Yên | 20/07/1968 | 5,E,6 |
18 | Nguyễn Thành Hưng | ---- | Minh Bảo, Trấn Yên | 16/04/1967 | 5,B,12 |
19 | Nguyễn Văn Chuế | 1944 | Thạch Lương, Văn Chánh | 16/04/1968 | 5,C,2 Mộ ở khu Lào Cai |
20 | Nguyễn Văn Huấn | 1953 | Văn Phú, Trấn Yên | 07/05/1972 | 5,C,1 |
21 | Nguyễn Văn Lễ | 1944 | Hoà Cuông, Trấn Yên | 28/11/1971 | 5,E,4 |
22 | Nguyễn Văn Niên | 1950 | Hán Đà, Yên Bình | 30/08/1971 | 5,B,8 |
23 | Nguyễn Văn Phúc | 1946 | Đại Thắng, Trấn Yên | 09/03/1972 | 2,I,3 |
24 | Nguyễn Văn Thắng | 1945 | Hưng Khánh, Trấn Yên | 12/07/1971 | 5,B,5 |
25 | Nguyễn Văn Trọng | 1948 | Yên Bình, Yên Bình | 29/03/1970 | 5,D,2 |
26 | Nguyễn Văn Vương | 1950 | Giới Phiên, Trấn Yên | 27/02/1972 | 5,Đ,11 |
27 | Nguyễn Văn Xuân | 1949 | Xuân Ái, Văn Yên | 31/12/1972 | 5,A,11 |
28 | Nông Văn Bút | 1938 | Vũ Linh, Yên Bình | 09/09/1967 | 5,B,3 |
29 | Nông Văn Lai | 1947 | Báo Đáp, Trấn Yên | 20/12/1970 | 5,B,7 |
30 | Phạm Ngọc Bình | 1951 | Yên Thái, Văn Yên | 12/01/1972 | 5,C,4 Mộ ở khu Lào Cai |
31 | Phạm Văn Viễn | 1952 | Mậu Đông, Văn Yên | 02/12/1970 | 5,E,2 |
32 | Triệu Văn Quế | 1940 | Vĩnh Lạc, Lục Yên | 12/01/1972 | 5,C,5 Mộ ở khu Lào Cai |
33 | Trương Ng.Long | 1947 | Yên Hợp, Văn Yên | 29/10/1974 | 5,Đ,12 |
34 | Trương Ng.Thông | 1941 | Minh Quán, Trấn Yên | 13/03/1971 | 5,A,1 |
35 | Trương Quang Đệ | 1942 | Tân Nguyên, Yên Bình | 20/07/1966 | 5,C,7 Mộ ở khu Lào Cai |
36 | Trần Cao Độ | 1945 | Vĩnh Kiên, Yên Bình | 21/09/1970 | 5,C,14 |
37 | Trần Minh Phương | 1946 | Xuân Ái, Văn Yên | 28/08/1971 | 5,C,6 Mộ ở khu Lào Cai |
38 | Trần Thăng Rền | 1942 | Minh Bảo, Trấn Yên | 20/04/1969 | 5,C,3 Mộ ở khu Lào Cai |
39 | Trần Trọng Vân | ---- | Mậu Đông, Văn Yên | 02/01/1973 | 5,A,10 |
40 | Trần Văn Chương | 1947 | Lâm Thượng, Lục Yên | 22/11/1970 | 5,A,8 |
41 | Trần Văn Hồng | 1948 | Văn Phú, Trấn Yên | 09/09/1969 | 5,C,10 |
42 | Trần Văn Thình | ---- | Mậu Đông, Văn Yên | 31/10/1972 | 5,A,9 |
43 | Trần Văn Tiến | 1950 | Tân Lĩnh. Lục Yên | 01/10/1972 | 5,C,6 |
44 | Tăng Đức Lại | 1944 | Yên Thắng, Lục Yên | 06/11/1970 | 5,C,11 |
45 | Tạ Ngọc Kết | 1941 | Phú Yên, Văn Yên | 24/04/1970 | 5,Đ,14 |
46 | Vũ Văn Lai | 1951 | Khu phố 3, TX Yên Bái | 12/01/1972 | 5,E,3 |
47 | Vũ Xuân Cảnh | 1942 | Hưng Khánh, Trấn Yên | 04/02/1967 | 5,C,1 Mộ ở khu Lào Cai |
48 | Vũ Xuân Hương | 1946 | Minh Báo, Trấn Yên | 05/04/1970 | 5,B,14 |
49 | Vũ Đức Nguyện | 1939 | Việt Cường, Trấn Yên | 22/03/1972 | 5,C,8 |
50 | Đinh Tiến Lê | ---- | Cãm Nhận, Yên Bình | 10/10/1969 | 5,C,7 |
51 | Đặng Duy Kiệm | 1950 | Khe Đàm, Khe Líp, Văn Yên | 27/11/1972 | 5,E,7 |
52 | Đặng Tiến Trang | 1935 | An Lạc, Lục Yên | 20/04/1970 | 5,A,5 |
53 | Đặng Văn Thắng | 1953 | Quế Thắng, Văn Yên | 26/01/1972 | 5,D,3 |
54 | Đỗ Kim Minh | 1937 | Hợp Minh, Trấn Yên | 19/03/1970 | 5,D,9 |
55 | Đỗ Mạnh Hùng | 1944 | Âu Lâu, Trấn Yên | 14/04/1967 | 5,B,6 |
56 | Đỗ Văn Phương | ---- | Cổ Phúc, Trấn Yên | 07/06/1974 | 5,B,4 |
57 | Đỗ Xuân Sinh | 1953 | Hán Đà, Yên Bình | 31/10/1972 | 5,A,12 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn