Danh sách Liệt sĩ tỉnh Cao Bằng yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

Stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bế Văn Hoáy 1940 An Lạc, Hạ Lang 26/06/1966 5,E,55
2 Bế Văn Lỵ 1951 An Lạc, Hạ Lang --/10/1971 5,G,13
3 Bế Văn Tào 1937 Cô Ngân, Hạ Lang 25/08/1966 5,G,57
4 Bế Xuân Lăng 1946 Thông Hòe, Trùng Khánh 03/03/1972 5,B,7
5 Bế Ích Quyến 1941 Cai Bộ, Quảng Uyên 19/08/1968 5,K,45
6 Bết Trung Kiên 1952 Bản Nhàng, Công Ân, Quảng Hòa (cũ) 30/07/1972 5,E,36
7 Chu Viết Sòi 1943 Hồng Đại, Phục Hòa 26/12/1972 5,G,1
8 Chu Văn Kỳ 1934 Bế Triều, Hòa An 24/01/1970 5,B,14
9 Chu Văn Mon 1940 Tự Do, Quảng Uyên 12/07/1967 5,K,43
10 Chu Đức Vinh 1949 Hồng Thái, Văn Lãng, Cao Lạng 02/01/1970 5,G,50
11 Dương Văn Túc 1949 Đức Long, Hòa An 28/02/1968 5,G,9
12 Dương Văn Tạo 1952 Cao Thăng, Trùng Khánh 04/04/1971 5,K,5
13 Dương Đình Sinh 1948 Thượng Thôn, Hà Quảng 11/02/1971 5,E,1
14 Hoàng Cao Thắng 1943 Bình Long, Hòa An 02/07/1971 5,E,3
15 Hoàng Dũng 1947 Yên Lảng, Hà Quảng 31/01/1970 5,B,13
16 Hoàng Thanh Bình 1944 Nguyên Bình 27/02/1971 5,Đ,32
17 Hoàng Văn Bốn 1940 Trưng Vương, Hòa An 02/03/1970 5,A,42
18 Hoàng Văn Cón 1943 Yên Dũng, Hà Quảng 02/05/1970 5,B,1
19 Hoàng Văn Ly 1941 Thượng Thôn, Hà Quảng 03/05/1970 5,C,47
20 Hoàng Văn Lành 1947 Dân Chủ, Hòa An 04/09/1970 5,K,8
21 Hoàng Văn Lùng 1940 Thái Đức, Hạ Lang 26/10/1968 5,K,44
22 Hoàng Văn Lợi 1950 Hồng Định, Quảng Uyên 06/04/1970 5,B,57
23 Hoàng Văn Mèn 1938 Vinh Quý, Hạ Lang 02/11/1967 5,K,35
24 Hoàng Văn Mừng 1939 Phúc Sen, Quảng Uyên 31/03/1971 5,K,53
25 Hoàng Văn Nén 1950 Trọng Con, Thạch An --/--/---- 5,B,48
26 Hoàng Văn Nò 1952 Quang Trung, Trà Lĩnh 10/06/1974 5,K,56
27 Hoàng Văn Năm 1942 Minh Long, Hạ Lãng 17/12/1968 5,K,1
28 Hoàng Văn Nừng 1934 Phúc Sen, Quang Uyên 31/03/1971 5,C,37
29 Hoàng Văn Quẩy 1944 Tổng Cọt, Hà Quảng 08/01/1974 5,B,56
30 Hoàng Văn Sàng 1939 Thái Đức, Hạ Lang 17/02/1973 5,B,21
31 Hoàng Văn Thân 1940 Hoàng Trung, Hòa An 23/12/1968 5,B,50
32 Hoàng Văn Thúy 1942 Tự Do, Quảng Uyên 18/03/1970 5,C,56
33 Hoàng Văn Thải 1944 Chí Thảo, Quảng Uyên 22/02/1970 5,Đ,38
34 Hoàng Văn Tòng 1949 Đức Quang, Hạ Lang 08/08/1968 5,G,12
35 Hoàng Văn Tống 1943 Cách Linh, Phục Hòa 22/09/1969 5,Đ,13
36 Hoàng Văn Ái 1946 Hòa Trung, Hòa An 11/11/1970 5,A,7
37 Hoàng Văn Đảm 1953 Ngọc Khê, Trùng Khánh 18/05/1974 5,A,9
38 Hoàng Văn Ấn 1943 Thắng Lợi, Trùng Khánh 27/02/1966 5,E,11
39 Hoàng Vĩnh Lèn 1943 Lương Thiện, Phục Hòa 10/08/1969 5,A,15
40 Hoàng Đình Kim 1946 Phú Lâm, Quảng Hòa (cũ) 09/01/1970 5,K,2
41 Hoàng Đức Công 1945 Trọng Con, Thạch An 15/04/1968 5,Đ,2
42 Huỳnh Văn Tang 1942 Mỹ Quý Tây, Đức Huệ, Cao Lạng 08/10/1970 5,Đ,47
43 Hà Văn Ngọc 1942 Ngũ Lão, Hòa An 24/11/1967 5,K,42
44 Hà Văn Noóc ---- Ngũ Lão, Hòa An 24/11/1969 5,G,11
45 Hà Văn Sính 1942 Quang Trung, Trà Lĩnh 07/03/1969 5,B,2
46 Hà Đức Khố 1944 Minh Long, Hạ Lang 26/02/1967 5,G,34
47 Hồ Văn Khầu ---- Đông Hà, Quang Hòa (cũ) 24/08/1973 5,B,55
48 Hứa Quốc Hoáng 1952 Thắng Lợi, Trùng Khánh 20/05/1972 5,E,10
49 Hứa Văn Hoàng 1952 Thắng Lợi, Trùng Khánh 11/10/1971 5,Đ,8
50 Hứa Văn Nín 1940 Lương Thông, Hà Quảng 17/02/1967 5,G,28
51 La Văn Mo 1952 Cao Chương, Trà Lĩnh --/--/---- 5,K,40
52 La Văn Mộ 1947 Cao Chưởng, Trà Lĩnh 20/11/1972 5,K,38
53 Lã Quyết Chiến 1955 Cao Trường, Trà Lĩnh 26/02/1974 5,K,55
54 Lãnh Văn Quận 1950 Quảng Thành, Nguyên Bình 29/06/1968 5,E,23
55 Lê Quang Hàn 1942 Số 31 Tam Trung, Cao Bằng 24/04/1968 5,C,49
56 Lê Quang Phương 1951 Hùng Quốc, Trà Lĩnh 13/11/1969 5,G,41
57 Lý Kim Môn 1948 Ngọc Khê, Trùng Khánh 21/12/1970 5,K,32
58 Lý Mã Điền 1946 Văn Trấn, Nguyên Bình 29/08/1968 5,Đ,34
59 Lý Ngọc Kiến 1948 Cần Yên, Thông Nông 20/07/1971 5,Đ,14
60 Lý Quốc Toán 1942 Trọng Con, Thạch An 30/08/1969 5,E,26
61 Lý Văn Bôi ---- Ngọc Động, Quảng Uyên 09/01/1970 5,A,51
62 Lý Văn Dói 1948 Ngọc Động, Quảng Uyên 09/01/1970 5,E,7
63 Lý Văn Luồng 1946 Kim Loan, Hạ Lang 03/05/1970 5,B,42
64 Lý Văn Nhám 1950 Ngọc Khê, Trùng Khánh 19/12/1972 5,C,5
65 Lý Văn Phói 1948 Ngọc Động, Quảng Yên 02/01/1970 5,A,48
66 Lý Văn Quý ---- Lý Bôn, Bảo Lạc 05/04/1970 5,B,4
67 Lý Văn Soóng 1949 An Lạc, Hạ Lang 15/03/1970 5,E,21
68 Lý Văn Sế 1942 Độc Lập, Quảng Uyên 18/05/1969 5,D,37
69 Lý Đính 1944 Hưng Đạo, Bảo Lạc 09/08/1965 5,Đ,9
70 Lăng Minh Tuyên 1944 Thuỷ Hưng, Thạch An 22/09/1967 5,C,39
71 Lưu Vị Thắng 1946 Bế Triều, Hoà An 16/01/1969 5,Đ,48
72 Lương Hùng Sơn 1942 Vĩnh Quang, Hòa An --/09/1973 5,A,52
73 Lương Quý Lãm 1944 Thị trấn Nguyên Bình, Nguyên Bình 22/04/1971 5,B,10
74 Lương Tiến Hà 1943 Thông Giáp, Trùng Khánh 01/07/1973 5,G,44
75 Lương Văn Khè 1940 Chí Thảo, Quảng Uyên 12/04/1972 5,C,8
76 Lương Văn Phòng 1943 Mỹ Hưng, Phục Hòa 19/05/1969 5,E,15
77 Lương Văn Sân 1947 Tự Do, Quảng Uyên 22/03/1969 5,K,50
78 Lương Văn Sần 1944 Đà Sơn, Phục Hòa 05/11/1970 5,C,3
79 Lục Trung Tình 1947 Ngọc Khuê, Trùng Khánh 27/12/1970 5,G,42
80 Lục Văn Loãng 1944 Cẩm Yên, Hà Quảng 17/07/1966 5,E,53
81 Lục Văn Mạ 1950 Ngọc Khê, Trùng Khánh 07/07/1971 5,A,17
82 Lục Văn Phùi 1952 Hồng Định, Quảng Uyên 03/10/1972 5,G,49
83 Lục Văn Sắm 1943 Khâm Thành, Trùng Khánh 18/05/1969 5,K,3
84 Lực Văn Nón 1953 Quảng Thành, Trùng Khánh 06/08/1972 5,G,3
85 Mã Văn Kính 1945 Thượng Thôn, Hà Quảng 10/08/1965 5,Đ,39
86 Mã Văn Mão ---- Tiên Thành, Phục Hòa 05/01/1968 5,B,5
87 Mông Văn Sìu 1939 Thượng Thôn, Hà Quảng 01/05/1972 5,E,57
88 Mạc Văn Lèng 1946 Trường Hận, Hà Quảng 19/05/1968 5,K,48
89 Mạc Đình Khang ---- Minh Tâm, Nguyên Bình 12/01/1971 5,G,54
90 Nguyễn Hùng Mạnh 1938 Phù Ngọc, Hà Quảng 09/11/1969 5,E,22
91 Nguyễn Hải Chiến 1949 Hồng Định, Quảng Uyên 02/12/1968 5,Đ,16
92 Nguyễn Hữu Bào ---- Hạnh Phúc, Quảng Uyên 28/04/1970 5,C,46
93 Nguyễn Hữu Hảo 1946 Bình Long, Hòa An 31/01/1971 5,C,31
94 Nguyễn Ngọc Kỳ 1949 Vĩnh Quang, Hòa An 13/03/1972 5,A,14
95 Nguyễn Quang Sơn 1942 Số 212 A Phố Thâu, Cao Bằng 14/11/1972 5,Đ,10
96 Nguyễn Trung Kiên 1945 Minh Long, Hạ Lang 21/01/1972 5,A,24
97 Nguyễn Văn Hợp 1951 Thị xã Cao Bằng 27/01/1971 5,B,9
98 Nguyễn Văn Năm 1946 Hà Quảng 11/12/1969 5,C,7
99 Nguyễn Văn Phòng 1948 Lê Lai, Thạch An 16/10/1968 5,E,31
100 Nguyễn Văn Đạo 1949 Cần Yên, Thông Nông 26/12/1971 5,G,6
101 Nguyễn Đình Thám 1935 Nam Tuấn, Hòa An 24/01/1970 5,B,12
102 Nguyễn Đức Khẩn 1954 Hưng Đạo, Hòa An 18/08/1974 5,K,9
103 Nguyễn Đức Long 1950 Phố Vườn Cau, TX Cao Bằng 13/02/1969 5,B,45
104 Nguyễn Đức Thậm 1948 Đức Long, Hòa An 10/12/1969 5,K,51
105 Ngô Mông 1931 Đề Thám, TX Cao Bằng 09/07/1970 5,A,8
106 Ngô Văn Chỉnh 1945 Quốc Phong, Quảng Uyên 02/11/1970 5,B,51
107 Ngô Văn Mông 1939 Quang Trung, Hòa An 26/08/1968 5,G,31
108 Nàng Hồ Sài 1948 Tài Giám, Quảng Hòa (cũ) 26/06/1972 5,A,46
109 Nông Chí Dũng 1937 Đề Thám, Hòa An 05/04/1969 5,C,13
110 Nông Công Nghiệp ---- Chí Viễn, Trùng Khánh 11/03/1971 5,A,3
111 Nông Công Trương 1941 Hồng Định, Quảng Uyên 13/08/1967 5,A,4
112 Nông Hoàng Núm 1940 Nam Tuấn, Hoài An 24/02/1968 5,K,47
113 Nông Khánh Nhì 1943 Đàm Thủy, Trùng Khánh 25/03/1970 5,C,30
114 Nông Ngọc Kiểm 1946 Chi Phương, Trà Lĩnh 24/11/1970 5,C,36
115 Nông Quang Khánh 1939 Hồng Việt, Hòa An 06/12/1969 5,E,5
116 Nông Quốc Chấn 1950 Thượng Phụ, Thạch An 17/12/1971 5,C,15
117 Nông Quốc Ráng 1944 Lý Quốc, Hạ Lang 03/08/1966 5,E,54
118 Nông Quốc Thắng 1951 Lê Lợi, Thạch An 22/12/1968 5,E,13
119 Nông Sĩ Dương 1950 Hoàng Tùng, Hòa An 02/08/1970 5,K,52
120 Nông Thế Sùng 1944 Chí Viễn, Trùng Khánh 25/08/1971 5,G,7
121 Nông Tiến Lục 1952 Thị Hoa, Hạ Lang 14/03/1972 5,G,40
122 Nông Văn Cao ---- Soóc Hà, Hà Quảng 12/11/1974 5,Đ,52
123 Nông Văn Cúc 1944 Hoài Dương, Trùng Khánh 22/09/1970 5,C,11
124 Nông Văn Eng 1940 Hồng Đại, Phục Hòa 13/12/1967 5,G,5
125 Nông Văn Hoàng ---- Tiên Thành, Phục Hòa 16/03/1971 5,C,38
126 Nông Văn Hàm 1942 Hạ Trì, Hòa An 16/09/1972 5,A,10
127 Nông Văn Kim 1940 Kiên Động, Thạch An 15/09/1969 5,B,3
128 Nông Văn Kim 1940 Kim Đồng, Thạch An 15/09/1969 5,B,3
129 Nông Văn Lầu 1947 Lý Quốc, Hạ Lang 01/08/1972 5,A,16
130 Nông Văn Lợi 1953 Ngũ Lão, Hòa An 08/02/1971 5,C,6
131 Nông Văn Máo 1950 Vinh Quý, Hạ Lang 22/02/1970 5,C,22
132 Nông Văn Nhất 1952 Trung Phúc, Trùng Khánh 01/03/1972 5,G,46
133 Nông Văn Núng 1943 Minh Tân, Nguyên Binh 29/02/1968 5,B,17
134 Nông Văn Năm 1950 Đào Ngạn, Hà Quảng 26/01/1971 5,K,4
135 Nông Văn Nại 1950 Cao Thăng, Trùng Khánh 27/09/1972 5,C,9
136 Nông Văn Pháo 1945 Đức Long, Hòa An 11/10/1968 5,C,57
137 Nông Văn Quang 1944 Quảng Long, Hạ Long 26/03/1971 5,G,55
138 Nông Văn Quặn 1944 Lê Lai, Thạch An 13/03/1968 5,C,4
139 Nông Văn Rậu 1949 Minh Long, Hạ Lang 28/06/1969 5,E,2
140 Nông Văn Sơn 1947 Phi Hải, Quảng Uyên 10/03/1970 5,K,39
141 Nông Văn Sự 1952 Lê Lợi, Thạch An 05/02/1973 5,C,14
142 Nông Văn Tân 1937 Cô Ngân, Hạ Lang 05/10/1972 5,Đ,6
143 Nông Văn Việt 1941 Đức Long, Hòa An 07/03/1967 5,G,29
144 Nông Văn Voòng 1944 Lê Lai, Thạch An 25/05/1971 5,B,8
145 Nông Văn Đích ---- Lê Lợi, Thạch An 11/01/1968 5,C,17
146 Nông Văn Đăng 1945 Vinh Quý, Hạ Lang 06/01/1970 5,E,52
147 Nông Văn Đại 1947 Hồng Nam, Hòa An 06/03/1972 5,Đ,12
148 Nông Văn Đối 1950 Hoàng Trung, Hòa An 25/12/1970 5,E,50
149 Nông Xuân Phúc 1944 Hạnh Phúc, Quảng Nguyên 03/04/1971 5,A,1
150 Nông Ích Sáu 1939 Ngũ Lão, Hòa An 13/05/1968 5,C,15
151 Nông Đức Minh 1933 Sơn Lô, Bảo Lạc 29/07/1967 5,K,34
152 Phan Mạnh Trung 1946 Xuân Phong, Hòa An 10/02/1973 5,C,50
153 Phan Văn Phù 1939 Tổng Cọt, Hà Quảng 31/01/1970 5,E,45
154 Phùng Văn Lén 1950 Quang Long, Hạ Lang 18/02/1970 5,Đ,54
155 Phương Văn Phúc 1945 Việt Chu, Hạ Lang 03/02/1971 5,G,2
156 Phạm Sơn Trường 1935 Tam Trung, TX Cao Bằng 05/11/1970 5,G,30
157 Phạm Văn Bào 1948 Nam Tuấn, Hòa An --/10/1970 5,C,12
158 Sầm Minh Thiết 1933 Lê Chung, Hòa An 13/08/1969 5,C,1
159 Sần Quang Biến ---- Thị trấn Nước Hai, Hòa An 21/03/1969 5,Đ,4
160 Thẩm Văn Đàm 1944 Minh Long, Hạ Lang 27/06/1966 5,E,56
161 Trang Tô Hòa 1949 Đông Hà, Quảng Hòa (cũ) 26/06/1972 5,E,14
162 Triệu Quốc Dũng 1948 Ngọc Khê, Trùng Khánh 21/01/1971 5,Đ,50
163 Triệu Trương Tuấn 1940 Nam Tuấn, Hòa An 05/12/1962 5,C,32
164 Triệu Viết Khèn 1941 Độc Lập, Quảng Uyên 04/10/1970 5,C,10
165 Triệu Văn Bút 1945 Phong Mầu, Trùng Khánh 16/12/1970 5,C,33
166 Triệu Văn Kính 1940 Thân Giáp, Trùng Khánh 05/05/1972 5,G,45
167 Triệu Văn Quang 1943 Trùng Phú, Trùng Khánh 21/02/1971 5,Đ,33
168 Triệu Văn Định 1944 Xuân Hòa, Hà Quảng 09/03/1966 5,G,37
169 Triệu Xuân Hà ---- Thắng Lợi, Trùng Khánh 11/11/1968 5,A,5
170 Triệu Xuân Lệ 1945 Đàm Thủy, Trùng Khánh 23/03/1971 5,C,16
171 Trương Quang Xen ---- Thanh Long, Thông Nông 05/10/1971 5,C,34
172 Trương Văn Phú 1951 Ngũ Lão, Hòa An 21/06/1972 5,E,9
173 Trần Thanh 1948 Sô nhà 53 TX Cao Bằng, Cao Lạng 15/02/1972 5,K,54
174 Trần Văn Cầu 1949 Đức Long, Hòa An 23/03/1972 5,A,13
175 Trần Văn Tài ---- Chí Thảo, Quảng Uyên --/--/---- 5,G,53
176 Trần Văn Viễn 1933 Số 30 Phố Trấn, Cao Bằng 01/01/1968 5,K,46
177 Tô Dương Tài 1952 Đức Long, Hòa An 01/01/1973 5,Đ,11
178 Tô Viết Lường 1942 Quang Long, Hạ Lang 02/01/1972 5,C,20
179 Vi Văn Hùng 1953 Ngọc Đông, Quảng Uyên 09/01/1972 5,B,11
180 Vi Văn Hồng 1941 Quốc Dân, Quảng Uyên 13/01/1970 5,G,16
181 Vi Văn Lịch 1938 Quốc Dân, Quảng Uyên 22/11/1969 5,A,2
182 Vũ Bằng 1944 Nhà 243 phố cũ, TX Cao Bằng, Cao Lạng` 21/10/1967 5,K,41
183 Vũ Ngọc Hưởng 1949 Dân Chủ, Hòa An 10/03/1972 5,Đ,5
184 Vương Minh Khầu 1942 Hồng Quang, Quảng Uyên 12/04/1970 5,E,35
185 Đinh Ngọc Bình 1950 Nguyên Bình 27/02/1971 5,Đ,3
186 Đinh Ngọc Bảo 1947 Ngọc Khê, Trùng Khánh 28/02/1970 5,G,8
187 Đinh Văn Lập 1950 Nguyễn Huệ, Hòa An 04/12/1971 5,K,7
188 Đinh Văn Mã 1929 Đức Long, Thạch An 06/04/1973 5,A,12
189 Đinh Văn Tòng 1945 Thị Ngân, Thạch An 02/12/1969 5,E,16
190 Đinh Ích Sơn 1945 Trung Phúc, Trùng Khánh 01/12/1969 5,Đ,7
191 Đinh Đại Lâm ---- Cầu Khánh, Hòa An 24/04/1971 5,K,6
192 Đoàn Trọng Xiên 1949 Tri Phương, Trà Linh 15/01/1972 5,G,35
193 Đoàn Văn Lủ 1950 Thượng Thôn, Hà Quảng 08/04/1971 5,G,14
194 Đoàn Văn Ngoạn ---- Lăng Hiếu, Trùng Khánh 04/07/1969 5,A,6
195 Đàm Công Ngôn 1934 Mỹ Hưng, Phục Hòa 07/05/1968 5,K,49
196 Đàm Văn Cẩm 1952 Chí Phương, Trà Lĩnh 20/05/1972 5,E,8
197 Đàm Văn Lùng 1944 Quang Long, Hạ Lang 01/06/1969 5,Đ,29
198 Đào Văn Thành 1940 Nam Tuấn, Hòa An 10/05/1969 5,E,6
199 Đặng Xuân Dì 1945 Hồng Định, Quảng Uyên 30/01/1970 5,G,10
200 Đỗ Xuân Hữu 1951 Quỳnh Thuận, Phục Hòa 23/03/1971 5,C,51