Danh sách Liệt sĩ tỉnh Quảng Ninh yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn

 

stt Tên Liệt sĩ Năm sinh Nguyên quán Ngày hi sinh Vị trí mộ
1 Bùi Quyết Chiến 1949 Vạn Ninh, Móng Cái 17/03/1970 5,A,9
2 Bùi Văn Ninh 1953 Cao Thắng, Hồng Gai 08/12/1972 5,A,4
3 Cao Văn Cử 1954 Phương Đông, Uông Bí 01/04/1973 5,C,12
4 Chềnh Sùi Làn 1953 Nam Sơn, Ba Chẽ 30/12/1973 5,C,17
5 Dương Ngọc Bích 1951 Lê Lợi, Hoành Bồ 10/02/1972 5,B,27
6 Dương Văn Chĩnh 1955 Hưng Đạo, Đông Triều 29/01/1975 5,C,23
7 Dương Văn Minh 1950 Đại Bình, Đầm Hà 10/01/1971 5,C,10
8 Giềng Văn Điện ---- Thanh Y, Quảng Hà --/--/---- 5,C,8
9 Han Chống Vồ 1947 Lập Mã, Đầm Hà 07/09/1970 5,C,13
10 Hoàng Chấn Vũ ---- Hà Cối, Hà Cối 21/03/1969 5,B,13
11 Hoàng Lập Thông 1945 Hà Đông, Đàm Hà 12/08/1968 5,A,8
12 Hoàng Sinh Viên 1942 Dực Yên, Đầm Hà 16/12/1969 5,B,28
13 Hoàng Tiến Thon 1950 Vĩnh Thực, Móng Cái 17/04/1970 5,C,6
14 Hoàng Văn Cử 1948 Tiến Tới, Hải Hà 22/01/1971 5,A,29
15 Hoàng Văn Liềng 1950 Vạn Ninh, Móng Cái 11/06/1970 5,A,20
16 Hoàng Văn Nguyên 1945 Kiên Mộc, Đình Lập 28/09/1968 5,A,13
17 Hoàng Xuân Hải 1951 Vô Ngại, Bình Liệu 07/03/1972 5,A,25
18 Hoàng Xuân Quý 1948 Quốc Động, Móng Cái 28/02/1973 5,A,6
19 Hà Công Miễn 1944 Đầm Hà, Đầm Hà 21/09/1972 5,B,6
20 Hỷ Minh Coóng 1948 Vĩnh Trung, Móng Cái 20/11/1969 5,B,21
21 Kỳ Dòng Sông 1949 Bắc Xá, Đình Lập 03/05/1972 5,B,1
22 Lài Văn Diêm 1949 Tình Húc, Bình Liêu 05/04/1971 5,B,20
23 Lâm Khếch Chống 1944 Tiên Lãng, Tiên Yên 03/07/1972 5,A,24
24 Lê Quý Ba 1942 Minh Thành, Yên Hưng 08/02/1968 5,A,5
25 Lê Tuấn Khanh 1941 Nam Hoà, Yên Hưng 18/02/1969 5,A,3
26 Lê Đình Đông 1945 Đầm Hà, Đầm Hà 26/10/1969 5,A,23
27 Lý Ngọc Minh 1949 Tình Húc, Bình Liêu 26/02/1973 5,A,26
28 Lăng Văn Tính 1954 Minh Thành, Yên Hưng 05/07/1975 5,C,22
29 Lưu Văn Thời ---- Nam Hoà, Yên Hưng 21/03/1969 5,C,5
30 Lồng Viết Dũng 1947 Điền Xá, Tiên Yên 14/01/1972 5,B,16
31 Lộc Văn Phát 1942 Vĩnh Trung, Móng Cái 15/10/1972 5,B,22
32 Nguyễn Công Thực 1943 Hà Tu, Hạ Long 10/09/1968 5,B,25
33 Nguyễn Hữu Trọng 1949 Quan Lan, Cẩm Phả 19/02/1969 5,A,19
34 Nguyễn Không Quân 1956 HTX Tháng 8, Móng Cái 14/07/1974 5,C,16
35 Nguyễn Minh Vừng 1940 Ngọc Vừng, Cẩm Phả 27/11/1968 5,B,29
36 Nguyễn Ngọc Chí 1941 Việt Hưng, Hoành Bồ 12/05/1969 5,C,1
37 Nguyễn Ngọc Sự 1948 Vườn Thông, Đông Triều 31/10/1973 5,C,19
38 Nguyễn Thanh Dật 1946 Trà Cổ, Móng Cái --/12/1971 5,A,15
39 Nguyễn Thanh Đắc 1949 Liên Hoà, Yên Hưng 06/01/1971 5,A,1
40 Nguyễn Thế Oanh 1948 Trà Cổ, Móng Cái 26/10/1968 5,B,2
41 Nguyễn Tuấn Mười 1948 Khu 1 TT. Quảng Yên, Yên Hưng 24/11/1971 5,A,28
42 Nguyễn Viết Tùng 1949 Thuỷ An, Đông Triều 16/07/1974 5,C,3
43 Nguyễn Văn Bách 1943 Bình Ngọc, TX. Móng Cái 20/11/1968 5,C,4
44 Nguyễn Văn Bớp 1947 Liên Vi, Yên Hưng 08/02/1972 5,A,7
45 Nguyễn Văn Huệ 1944 Nguyễn Huệ, Đông Triều 30/09/1971 5,A,18
46 Nguyễn Văn Mạnh 1944 Nguyễn Huệ, Đông Triều 13/03/1970 5,C,4
47 Nguyễn Văn Tanh 1942 Liên Vị, Yên Hưng 25/11/1971 5,A,16
48 Nguyễn Văn Thân 1945 Hà Tu, Hạ Long 13/06/1969 5,B,24
49 Nguyễn Văn Trăm ---- Đình Lập, Quảng Ninh 24/10/1971 5,B,23
50 Nguyễn Văn Tất 1946 Phú Hải, Quảng Hà 13/05/1971 5,A,2
51 Nguyễn Văn Đắc 1948 Số 17/20 Phố Mới, Hạ Long 08/03/1969 5,B,15
52 Ngô Quang Soạn ---- Bình Khê, Đông Triều 22/03/1973 5,B,4
53 Ngô Văn Lỳ 1948 Hoàng Quế, Đông Triều 05/04/1970 5,A,21
54 Ngô Văn Quân 1950 Xuân Lan, Móng Cái 28/02/1969 5,B,9
55 Ngô Văn Viễn 1937 Đầm Hà, Đầm Hà 29/10/1968 5,C,2
56 Nhìn Dịch Quáy ---- Quất Đoài, Hà Cối 21/03/1969 5,B,14
57 Nông Vĩnh Tiến 1949 Bích Xá, Đình Lập 18/10/1970 5,B,7
58 Phùng Văn Phàu 1950 Tình Húc, Bình Liêu 24/04/1970 5,C,20
59 Phún Sầu Khiềng 1947 Tân Bình, Đầm Hà 20/01/1971 5,A,27
60 Phạm Huy Thi 1948 Số 3 Hồ Tùng Mậu, TX. Cẩm Phả 05/12/1968 5,B,17
61 Phạm Xuân Tình 1951 Đại Bình, Đầm Hà 19/04/1971 5,B,19
62 Triệu Xuân Bảo 1949 Cộng Hoà, Cẩm Phả 27/12/1970 5,A,14
63 Trương Bá Lương ---- Thượng Yên Công, Uông Bí 11/01/1972 5,C,14
64 Trương Ngọc Thấy ---- Số 64 Văn Đông, Hồng Gai 21/03/1969 5,B,18
65 Trần Quang Thịnh 1950 Số 18 Hữu Nghị, Hạ Long 29/10/1968 5,B,3
66 Trần Quốc Lập 1942 Lê Lợi, Hoành Bồ 30/08/1970 5,A,12
67 Trần Thanh Bình 1954 Phong Dụ, Tiên Yên 21/11/1973 5,C,15
68 Trần Thanh Lương 1950 Liên Hoà, Yên Hưng 19/10/1974 5,C,11
69 Trần Văn Hộ 1938 Tân Việt, Đông Triều 22/10/1969 5,C,9
70 Trần Văn Việt 1952 Hà Lâm, Hạ Long 08/12/1972 5,C,7
71 Trần Xuân Thanh 1948 Trà Cổ, Móng Cái 23/12/1972 5,B,8
72 Vũ Kim Ổn 1949 Bình Ngọc, Móng Cái 11/08/1972 5,B,5
73 Vũ Ngọc Giảng 1947 Phong Hải, Yên Hưng 08/07/1971 5,B,12
74 Vũ Tiến Thắng 1947 Đai Bình, Đầm Hà 24/12/1969 5,A,17
75 Vư Văn Được 1945 Yên Hải, Yên Hưng 21/11/1968 5,A,11
76 Vắn Phần Phố 1948 Pô Hòa, Móng Cái 28/09/1968 2,I,1
77 Xi Phù Diêng ---- 62 phố Hà Côi 21/03/1969 5,A,10
78 Xì Cun Sáng ---- Hà Cối Nam, Quảng Hà 21/03/1969 5,B,11
79 Đào Công Minh ---- Số 54 Phố Chợ, Hạ Long 02/04/1969 5,B,10
80 Đặng Quốc Chức 1955 Kim Sơn, Đông Triều 25/06/1974 5,C,18