Danh sách Liệt sĩ yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong

 

Stt

Họ tên liệt sỹ

Nguyên quán

Ngày sinh

Ngày hy sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Trương Đình Khiêm

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1929

2/3/1954

A,1,1,216

2

Nguyễn Phương

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1920

9/9/1951

A,1,1,215

3

Phan Luân

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1920

4/2/1951

A,1,1,214

4

Lê Chức

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1931

23-8-1950

A,,,213

5

Nguyễn Văn Suyền

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1918

19-6-1950

A,,,212

6

Phan Yêm

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1954

26-7-1972

A,,,211

7

Lê Thị Khoang

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1928

24-4-1950

A,,,210

8

Lê Tất Ngọc

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1922

-1954

A,,,209

9

Nguyễn Thoại

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1924

14-02-1947

A,,,208

10

Phan Hứa

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1924

15-01-1947

A,,,207

11

Phan Văn Giáo

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

25-7-1967

A,1,,132

12

Trần Đức Tính

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1944

29-6-1969

A,,,131

13

Nguyễn Hồng Cát

Triệu Sơn, Triệu Phong, Quảng Trị

1933

17-9-1967

A,,,130

14

Lê Văn Toản

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1945

19-7-1967

A,,,129

15

Hồ Ngọc Anh

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1937

18-2-1967

A,,,128

16

Lê Công An

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1940

3/12/1967

A,,,127

17

Bùi Hữu Chuẩn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1952

15-10-1966

A,,,126

18

Phan Vũ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1924

27-7-1968

A,,,125

19

Lê Ngọc Cầu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1949

14-6-1969

A,,,133

20

Nguyến Trọng Thụ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1914

10/12/1969

A,,,134

21

Nguyễn Hồng Hiệu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1934

30-02-1968

A,,,135

22

Phan Trinh

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1918

1/7/1968

A,,,136

23

Phan Đông

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1949

5/5/1968

A,,,137

24

Phan Đức

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1954

6/7/1972

A,,,138

25

Hoàng Mầu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1941

4/3/1968

A,,,139

26

Hoàng Thị Thỉ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1938

3/2/1970

A,,,140

27

Hoàng Hoằng

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1950

28-3-1969

A,,,141

28

Trần Văn Hiệu

Chu Trinh, An Thư, Hải Hưng

1954

27-01-1973

A,,,177

29

Nguyễn Ngọc Đãng

An Sinh, Kim Môn, Hải Hưng

1953

8/12/1972

A,,,178

30

Phạm Văn Sơn

Bình Ninh, Khoái Châu, Hải Hưng

1952

31-7-1972

A,,,179

31

Nguyễn Trường Xuân

Diễn Hồng, Kim Động, Hải Hưng

 

8/10/1972

A,,,180

32

Bùi Duy Thành

Hồng Tiến, Khoái Châu, Hải Hưng

1950

23-01-1973

A,,,181

33

Nguyễn Đình Trưởng

, ,

 

--

A,,,183

34

Đoàn Hoa Thám

, ,

1946

19-3-1975

A,,,184

35

Nguyễn Xinh

, ,

 

--

A,,,185

36

Trần Mại

, ,

 

--

A,,,186

37

Phan Văn Khánh

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1932

17-11-1948

A,,,217

38

Phan Văn Cẩn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1948

25-7-1966

A,,,218

39

Phan Văn Hoá

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

12/2/1971

A,,,219

40

Phan Chính

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1922

1/12/1953

A,,,220

41

Lê Kim Trí

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1926

-1961

A,,,221

42

Phan Thị Xuyến

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1930

25-5-1950

A,,,222

43

Nguyễn Ân

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

15-10-1969

A,,,223

44

Phan Thị Thắm

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1938

15-6-1953

A,,,224

45

Phan Toàn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1922

29-11-1952

A,,,225

46

Phan Trữ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1919

23-3-1953

A,,,226

47

Phan Thị Hoa

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1951

8/4/1968

A,,,142

48

Lê Văn Sơn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1955

19-8-1972

A,,,144

49

Phan Sinh

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1927

5/10/1950

A,,,145

50

Lê Viễn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

27-01-1967

A,,,146

51

Phan Văn Hiếu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1952

7/4/1968

A,,,148

52

Lê Kim Hai

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1948

26-3-1972

A,,,149

53

Phan Đình Thuần

, ,

 

-1983

A,,,150

54

Hoàng Đình Triệu

Vũ Linh, Vũ Thư, Thái Bình

1948

28-4-1972

A,,,227

55

Đỗ Ngọc Hợi

Tự Tân, Vũ Thư, Thái Bình

1947

9/4/1972

A,,,228

56

Nguyễn Ngọc Quỳnh

An Ninh, Quỳnh Phụ, Thái Bình

 

12/10/1972

A,,,299

57

Nguyễn Văn Duận

An Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

 

9/9/1972

A,,,230

58

Phạm Mạnh Hùng

Khu TT NC Trứ, , Hà Nội

1953

29-04-1972

A,,,231

59

Nguyễn Thanh Hoa

Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị

1947

30-8-1972

A,,,151

60

Nguyễn Văn Hạnh

Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Tây

1954

9/7/1973

A,,,152

61

Trần Văn Nhuần

Tương Đương, Đông Hưng, Thái Bình

1954

10/9/1972

A,,,153

62

Nguyễn Văn Quynh

Thụy Lương, Thái Thụy, Thái Bình

1954

19-5-1972

A,,,154

63

Trần Văn Phúc

Minh Khai, Vũ Thư, Thái Bình

1952

20-10-1972

A,,,135

64

Nguyễn Văn Vấn

Đông Hải, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1951

8/1/1972

A,,,156

65

Nguyễn Thành Tô

Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Bình

1948

7/12/1972

A,,,157

66

Nguyễn Gia Nhân

Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình

 

--

A,,,158

67

Hoàng Văn Thuỳ

Minh Hà, Hưng Hà, Thái Bình

1951

28-8-1972

A,,,159

68

Đồng Chí : Nguyên

, ,

 

--

A,,,187

69

Đỗ Xuân Chanh

, ,

 

--

A,,,188

70

Trương Văn Long

, ,

 

--

A,,,189

71

Cao Bình Phường

, ,

 

28-11-1972

A,,,190

72

Song

, ,

 

--

A,,,193

73

Quang

, ,

 

--

A,,,194

74

Thuân

, ,

 

--

A,,,414

75

Nguyễn Duy Thọ

Triều Phúc, Thanh Trì, Hà Nội

 

--

A,,,232

76

Ngô Hải Yến

Định Công, Thanh Trì, Hà Nội

1950

27-4-1972

A,,,205

77

Nguyễn Mạnh Quyết

4 Láng, Ngã Tư Sở, Hà Nội

1952

6/3/1973

A,,,234

78

Đinh Văn Hùng

Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội

 

8/10/1972

A,,,235

79

Đ/c:  Chánh

, ,

 

--

A,,,168

80

Đ/c: Mạnh

, ,

 

--

A,,,198

81

Phạm Đức Trí

Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh

 

--

A,,,206

82

Trần Minh Tùng

Nhân Mỹ, Mỹ Nhân, Hà Nam Ninh

1949

30-04-1972

A,,,237

83

Đinh Tiến Đạt

Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh

1949

27-04-1972

A,,,238

84

Nguyễn Văn Hồng

Yên Nam, Duy Tiên, Nam Hà

1952

28-04-1972

A,3,5,239

85

Hoàng Tấn Kha

Võ Giang, Nam Ninh, Hà Nam Ninh

1952

28-04-1972

A,3,5,240

86

Nguyễn Hồng Khanh

Đại Sơn,  Duy Tiên, Nam Hà

1953

28-04-1972

A,,,241

87

Lê Thế Khánh

Đô Sơn, Duy tiên, Nam Hà

1952

--

A,,,242

88

Trần Xuân Ba

Nhân Hưng, Mỹ Nhân, Hà Nam Ninh

1949

30-4-1972

A,,,243

89

Lê Văn Lưỡng

Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà

1949

9/9/1972

A,,,244

90

Trần Văn Lai

, Đại Thắng, Nam Hà

 

--

A,,,245

91

Trần Văn Đức

, , Nam Hà

 

--

A,,,246

92

Bùi Huy Hinh

, , Nam Hà

 

--

A,3,6,247

93

Trần Mãn Tý

Nhân Tiên, Giáp Nhân, Hà Nam Ninh

 

15-9-1972

A,3,6,248

94

Bùi Xuân Chu

Hưng Đạo, An Thuỵ, Hải Phòng

 

18-8-1972

A,3,6,249

95

Đỗ Văn Biển

Hưng Đạo, An Thuỵ, Hải Phòng

 

16-8-1972

A,3,6,250

96

Phạm Văn Nhi

Bát Tràng, An Thuỵ, Hải Phòng

 

23-7-1972

A,3,6,252

97

Vũ Văn Ngọ

Tân Dân, An Thuỵ, Hải Phòng

 

16-9-1972

A,3,6,253

98

Trần Vui

, , Hải Phòng

 

--

A,3,6,254

99

Nguyễn Văn Lân

Tân Hưng, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

 

--

A,3,6,255

100

Hà Huy Hiệp

Liêm Nghĩa, Lê Chân, Hải Phòng

1950

21-6-1972

A,3,6,256

101

Phạm Văn Vẽ

Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình

 

--

A,3,6,257

102

Phan Thị Hường

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1931

-1956

A,1,7,436

103

Nguyễn Năng Kỳ

Hồng Sơn, Sơn Đường, Tuyên Quang

1953

29-5-1972

A,1,7,438

104

Nguyễn Sở

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

A,1,7,439

105

Nguyễn Văn Thao

, ,

1954

23-6-1972

A,1,7,440

106

Lê Văn Kính

, Lý Nhân, Nam Hà

1944

13-6-1972

A,1,7,441

107

Võ Xuân Tứ

, ,

 

--

A,1,7,442

108

Hứa Văn Liễn (Siên)

Yên Thượng, Chợ Đồn, Bắc Thái

1941

15-7-1972

A,1,7,443

109

Trương Huy

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1915

29-9-1957

A,1,9,510

110

Phạm Thị Phức

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1918

2/9/1967

A,1,9,511

111

Trương Việt

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1943

31-12-1960

A,1,9,512

112

Trương Hoàng

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1945

23-02-1966

A,1,9,513

113

Trương Bình

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1955

26-6-1972

A,1,9,514

114

Trần Văn Thanh

Đức Xá, Đức Thọ, Hà Tĩnh

1950

28-4-1972

A,1,9,515

115

Nguyễn Quang Thóc

An Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình

1943

10/5/1972

A,1,10,529

116

Hoàng Khắc Dũng

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1960

30-5-1980

A,1,8,483

117

Phan Văn Khanh

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1944

10/9/1966

A,1,8,482

118

Nguyễn Quang Vinh

Triệu Aí, Triệu Phong, Quảng Trị

1949

-1969

A,1,9,516

119

Nguyễn Đức Phụ

Triệu ái, Triệu Phong, Quảng Trị

1917

21-10-1966

A,1,8,476

120

Phan Văn Thỉ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1940

26-7-1971

A,1,8,480

121

Phan Văn Phụng

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1949

19-4-1968

A,1,8,481

122

Lê Cảnh

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1948

18-8-1967

A,2,9,519

123

Nguyễn Văn Chín

Đức Bình, Đức Thọ, Hà Tĩnh

1950

15-9-1972

B,1,1,87

124

Hồ Viết Tam ( Ngô )

NhânLộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

1950

29-04-1972

B,1,1,86

125

Nguyễn Văn Minh

Đức Bồng, Đức Thọ, Hà Tĩnh

1951

27-04-1972

B,1,1,85

126

Nguyễn Văn Thường

Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ An

 

1/12/1972

B,1,1,84

127

Hồ Đình Tạo

Sơn Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh

1950

30-04-1972

B,1,1,83

128

Hoàng Quốc Sửu

Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An

1951

31-7-1972

B,1,1,82

129

Hồ Sỹ Hường ( Đường)

Tăng Thành, Yên Thành, Nghệ An

1950

14-4-1972

B,1,1,81

130

Trần Xuân Nguyên

Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An

1953

10/4/1972

B,1,1,80

131

Trần Thế Giới

Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An

1953

20-5-1972

B,1,1,79

132

Hà Thanh Sơn

Đồng Tiến, Ngọc Sơn, Thanh Hoá

 

26-7-1972

B,3,1,10

133

Lê Anh Bân

 Thọ Tiến, Thiệu Sơn, Thanh Hoá

1944

20-5-1972

B,3,1,9

134

Trần Đình Đông

, Yên Định, Thanh Hoá

1952

19-3-1972

B,3,1,8

135

Nguyễn Văn Thuỷ

13 0Phan B Châu, Ba Đình, Thanh Hoá

 

--

B,3,1,7

136

Hà Văn Lập

Thọ Ngọc, Thanh Sơn, Thanh Hoá

 

--

B,3,1,6

137

Hoàng Văn Dỵ

Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

 

27-4-1972

B,3,1,5

138

Lê Đình Khiển

, , Thanh Hoá

 

--

B,3,1,4

139

Lữ Văn Khũn

Trung Xuân, Quan Hoá, Thanh Hoá

1950

6/1/1972

B,3,1,3

140

Quách Văn Hoàng

Cẩm Ngọc, Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá

1954

7/10/1972

B,3,1,2

141

Lê Mồng Quang

Đông Nam, Đông Sơn, Thanh Hoá

1925

3/2/1972

B,3,1,1

142

Đồng chí: Lâu

, ,

 

--

B,1,2,96

143

Phan Tiến Diệp

, ,

 

--

B,1,2,94

144

Nguyễn Hữu Tuân

Cẩm Thành, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

 

18-03-1972

B,1,2,93

145

Nguyễn Khánh Lan

Sơn Lâm, Hương Sơn, Hà Tĩnh

 

1/12/1972

B,1,2,92

146

Trần Bảy

Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

 

18-7-1972

B,1,2,91

147

Nguyễn Văn Tỵ

Thạch Thượng, Thách Hà, Hà Tĩnh

1942

12/6/1972

B,1,2,90

148

Nguyễn Khắc Nghiêm

Đức Lâm, Đức Thọ, Hà Tĩnh

1947

29-4-1972

B,1,2,89

149

Nguyễn Xuân Mai

Kỳ Lợi, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

1947

19-7-1972

B,1,2,88

150

Lê Hùng Yến

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1937

5/7/1968

B,2,2,58

151

Lê Thị Phượng

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1937

20-6-1972

B,2,2,57

152

Lê Văn Tùng

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

22-12-1971

B,2,2,56

153

Lê Du

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1945

1968

B,2,2,55

154

Nguyễn Đình Tri

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1954

13-6-1969

B,2,2,54

155

Nguyễn Xuân Mão

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1930

27-8-1965

B,2,2,53

156

Nguyễn Tựu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1949

5/9/1967

B,2,2,52

157

Lê Văn Cành

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1952

28-3-1969

B,2,2,51

158

Phan Thị Khướu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1934

15-03-1958

B,2,2,50

159

Trần Đình Ân

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

26-04-1967

B,2,2,49

160

Nguyễn Văn Ba

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

 

--

B,3,2,20

161

Bùi Văn Trì

, ,

 

--

B,3,2,18

162

Trương Bá Long

, ,

 

--

B,3,2,17

163

Dương Văn Phụng

Hương Lâm, Hương Sơn, Hà Tĩnh

1954

14-8-1972

B,3,2,16

164

Đặng Đình Nhân

Hợp Đồng, Chương Mỹ, Hà Tây

1952

24-9-1972

B,3,2,15

165

Khuất Quí Vận

, ,

 

--

B,3,2,14

166

Trương Văn Ninh

, ,

 

--

B,3,2,13

167

Lê Cẩm Hoán

, ,

 

--

B,3,2,12

168

Hoàng Văn Lý

, Thuận Sâm,

 

--

B,3,2,10

169

Phạm Ngọc Hà

Phong Châu, Lâm Thao, Vĩnh Phú

1952

17-9-1972

B,1,3,105

170

Đỗ Văn Toán

Lãng Hoà, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

 

7/9/1972

B,1,3,104

171

Nguyễn Xuân Hán

Tân Dương, Tam Nông, Vĩnh Phú

1954

8/9/1972

B,1,3,103

172

Bùi Văn Tâm

Hùng Đơn, Tam Nông, Vĩnh Phú

1954

2/9/1972

B,1,3,102

173

Bùi Văn Thắng

Thượng Long, Yên Lập, Vĩnh Phú

1949

20-9-1972

B,1,3,101

174

Ngô Văn Đạo

Quang Tiến, Kim Anh, Vĩnh Phú

1954

2/7/1972

B,1,3,100

175

Trần Văn Phúc

Hà Thành, Lâm Thao, Vĩnh Phú

 

18-8-1972

B,1,3,99

176

Nguyễn Đăng Phiếu

Tân Dược, Đa Phúc, Vĩnh Phú

 

18-8-1972

B,1,3,98

177

Đặng Đình Sáng

Bồ Đề, Gia Lâm, Hà Nội

1953

23-8-1972

B,1,3,97

178

Nguyễn Văn Cúc

, ,

 

--

B,3,3,25

179

Nguyễn Văn Thể

Thượng Thành, Gia Lâm, Hà Nội

1953

1/5/1972

B,3,3,24

180

Bùi Minh Thiết

Khu TT Kim Liên, , Hà Nội

1952

29-4-1972

B,3,3,23

181

Nguyễn Xuân Nghị

Đại Kim, Thanh Trì, Hà Nội

1954

23-8-1972

B,3,3,22

182

Nguyễn Văn Quỳnh

Khối 66, Đống Đa, Hà Nội

1953

23-8-1972

B,3,3,21

183

Nguyễn Văn An

Gia Thành, Gia Viễn, Hà Nam Ninh

1954

1/2/1972

B,1,4,114

184

Nguyễn Báu

Thành Thiện, Xuân Thuỷ, Hà Nam Ninh

1947

20-5-1972

B,1,4,113

185

Trần Khắc Lân

Tam Thanh, Vũ Bản, Nam Hà

1946

20-9-1972

B,1,4,112

186

Đỗ Xuân Thuỷ

Giao Châu, Xuân Thuỷ, Nam Hà

 

28-8-1972

B,1,4,111

187

Lê Văn Trung

Tiên Dược, Đa Phúc, Vĩnh Phú

1950

23-7-1972

B,1,4,110

188

Trương Văn Điển

Văn Khuê, Yên Lãng, Vĩnh Phú

1951

23-7-1972

B,1,4,109

189

Vương Văn Tiếp

Phương Lĩnh,  Thanh Đa, Vĩnh Phú

1954

28-9-1972

B,1,4,108

190

Đỗ Văn Dông

Trung Giã, Đa Phúc, Vĩnh Phú

1953

2/7/1972

B,1,4,107

191

Nguyễn Trung Tích

, Thái Sơn, Hà Nam Ninh

 

23-8-1972

B,1,4,106

192

Lê Văn Đàn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1942

15-5-1968

B,2,4,68

193

Nguyễn Văn Ngò

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1926

9/1/1970

B,2,4,67

194

Lê Bình

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1926

23-01-1966

B,2,4,66

195

Trần Cháu

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1938

20-6-1966

B,2,4,65

196

Trần Thị Thuận

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1952

1/7/1972

B,2,4,64

197

Trần Hoà

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1949

3/5/1968

B,2,4,63

198

Lê Dạ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1946

17-07-1970

B,2,4,62

199

Hồ Thị Hà

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1926

15-07-1967

B,2,4,61

200

Hồ Liên

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1921

19-10-1968

B,2,4,60

201

Hồ Đắc Tuấn

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1931

30-7-1969

B,2,4,59

202

Vũ Ngọc Thuyền

Tân Hưng, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1954

20-11-1972

B,3,4,30

203

Đồng chí : Dũng

, ,

 

--

B,3,4,28

204

Bùi Văn Hoè

, ,

 

--

B,3,4,27

205

Trương Văn Mạnh

4, Trần Ngọc Hân, Hải Phòng

1953

8/12/1972

B,3,4,26

206

Lương Văn Long

Nguyệt Mai, Vũ Bản, Nam Hà

1953

4/6/1972

B,1,5,122

207

Vũ Đức Cảnh

Bắc Sơn, Nam Ninh, Nam Hà

1946

21-6-1972

B,1,5,121

208

Ngô Văn Đàn

Văn Lý, Lý Nhân, Nam Hà

1949

27-4-1972

B,1,5,120

209

Vũ Văn Mấm

Trực Khang, Trực Ninh, Nam Hà

1953

28-7-1972

B,1,5,119

210

Ngô Văn Mậu

Đông Hoá, Kim Bảng, Nam Hà

1944

27-8-1972

B,1,5,118

211

Đinh Văn Long

Hải Phúc, Hải Hậu, Nam Hà

1953

3/7/1972

B,1,5,117

212

Nguyễn Văn Đức

Đông Hoá, Kim Bảng, Nam Hà

1950

29-7-1972

B,1,5,116

213

Đặng Đình Đang

Hải Đường, Hải Hậu, Nam Hà

1941

26-7-1972

B,1,5,115

214

Nguyễn Văn Xuân

Hồng Phong, Đông Phương, Hà Tây

1944

27-4-1972

B,3,5,40

215

Nguyễn Văn Tiếp

Bình Yên, Thạch Thất, Hà Tây

 

--

B,3,5,39

216

Nguyễn Văn Huyền

Đông Sơn, Chương Mỹ, Hà Tây

1951

18-8-1972

B,3,5,38

217

Nguyễn Văn Thăng

, ,

 

--

B,3,5,37

218

Hoàng Kim Thắng

Hữu Liên, Chi Lăng, Lạng Sơn

1951

7/9/1972

B,3,5,36

219

Lê Văn Dự

Hoà Bình, Văn Lãng, Lạng Sơn

1953

7/9/1972

B,3,5,35

220

Nguyễn Tiến Phin

Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng

 

--

B,3,5,34

221

Nguyễn Văn Chung

, Tô Hiệu, Hải Phòng

1953

19-3-1975

B,3,5,33

222

Nguyễn Văn Đô

, Kiến An, Hải Phòng

 

11/3/1973

B,3,5,32

223

Phạm Duy Thuỳ

Tân Hưng, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

1950

10/1/1973

B,3,5,31

224

Lê Đình Dính

Hoà Chính, Chương Mỹ, Hà Tây

1949

6/11/1972

B,1,6,326

225

Ngô Đình Phiên

Yên Phong, Phú Yên, Bắc Thái

 

6/9/1972

B,1,6,325

226

Nguyễn Ngọc Hải

Thiên Phong, Phú Yên, Bắc Thái

 

6/9/1972

B,1,6,324

227

Trần Quyết Thắng

Thái Hoà, Hàn Yến, Tuyên Quang

1950

27-4-1972

B,1,6,323

228

Lê Cao Sơn

Yên Hương, Hàn Yến, Tuyên Quang

1950

10/1/1972

B,1,6,322

229

Hà Văn Chuân

, , Thanh Hoá

1950

11/12/1972

B,1,6,321

230

Lê Văn Quyền

, , Thanh Hoá

 

--

B,2,6,297

231

Mai Văn Ngọc

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1953

27-4-1972

B,2,6,296

232

Trịnh Sỹ Thắng

, , Thanh Hoá

 

--

B,2,6,295

233

Phạm Lê

Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1953

28-4-1972

B,2,6,294

234

Phạm Văn Dũng

Thuỷ Bai, Ngọc Lạc, Thanh Hoá

1943

27-4-1972

B,2,6,293

235

Bùi Doãn Thắng

Vĩnh Phú, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1952

27-4-1972

B,2,6,292

236

Trịnh Đình Tuy

Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

1953

27-4-1972

B,2,6,291

237

Phạm Văn Hùng

Vĩnh long, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1953

28-4-1972

B,2,6,290

238

Vũ Ngọc Lâm

Hải Nhân, Gia Lâm, Thanh Hoá

1951

28-4-1972

B,2,6,289

239

Nguyễn Văn Vượng

Vĩnh Thanh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1952

10/4/1972

B,2,6,288

240

Nguyễn Hữu Hàn

Thiệu Chính, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

1953

10/4/1972

B,3,6,267

241

Vi Đức Thao

Thăng Lộc, Tường Xuân, Thanh Hoá

1949

9/9/1972

B,3,6,266

242

Hoàng Đình Lộc

Thọ Bình, Thọ Lộc, Thanh Hoá

 

17-4-1972

B,3,6,265

243

Phạm Hồng Tiến

Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

 

--

B,3,6,264

244

Ngô Ngọc Viễn

Bình Minh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

1953

--

B,3,6,263

245

Trần Đình Tần

Vĩnh Khang, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1952

30-4-1972

B,3,6,262

246

Trịnh Đình Oai

Vĩnh Linh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1953

10/4/1972

B,3,6,261

247

Lê Văn Toàn

Quảng Phú, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1952

30-4-1972

B,3,6,260

248

Phạm Văn Bút

Thiệu Long, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

1949

18-4-1972

B,3,6,259

249

Lê Trọng Chấn

Thiệu Dương, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

1953

10/4/1972

B,3,6,258

250

Phạm Hữu Khoái

Nguyên Giáp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

 

29-6-1972

B,1,7,335

251

Tạ Hữu Lương

Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An

1953

8/10/1972

B,1,7,334

252

Vũ Minh Dương

, , Nghệ An

 

--

B,1,7,333

253

Nguyễn Sỹ Hoà

Vĩnh Thành, Yên Thành, Nghệ An

1945

30-8-1972

B,1,7,331

254

Trương Quang Mưu

Triệu Hoà, Triệu Phong, Quảng Trị

1937

30-12-1967

B,1,5,123

255

Trần Đình Trì

Ca Mạc, Thanh Chương, Nghệ An

1950

27-4-1972

B,1,7,329

256

Lê Viết Uyển

Nam Sơn, Đô Lương, Nghệ An

 

--

B,1,7,327

257

Phạm Khắc Việt

Liên Sơn, Đô Lương, Nghệ An

 

--

B,2,7,307

258

Hoàng Văn Phương

Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An

 

10/4/1972

B,2,7,306

259

Lê Văn Xuyến

Diễn Viên, Diễn Châu, Nghệ An

 

--

B,2,7,305

260

Nguyễn Khắc Huỳnh

Đại Sơn, Đô Lương, Nghệ An

 

10/4/1972

B,2,7,304

261

Trần Văn Yên

Phúc Nguyên, Quan Hoá, Thanh Hoá

1949

30-4-1972

B,2,7,303

262

Vũ Ngọc Thành

Vĩnh Phúc, Vĩnh lộc, Thanh Hoá

1953

10/4/1972

B,2,7,302

263

Trương Đình Thiêm

Triệu Long, Triệu Phong, Quảng Trị

1934

2/10/1967

B,2,7,301

264

Phạm Văn Hùng

HTX Thống Nhất, Thọ Xuân, Thanh Hoá

 

-1983

B,2,7,300

265

Lê Thị Thiện

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1948

15-01-1968

B,1,7,332

266

Hà Văn Môn

Phúc Nguyên, Quan Hoá, Thanh Hoá

1949

30-4-1972

B,2,7,299

267

Trần Đình Ký

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

1953

30-4-1972

B,2,7,298

268

Bùi Thanh Vân

Nguyệt Ân, Nguyệt Lạc, Thanh Hoá

1949

30-4-1972

B,3,7,277

269

Lê Đức Liên

Thiệu Long, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

 

--

B,3,7,276

270

Trương Văn Gió

Lân Xá, Bá Thước, Thanh Hoá

1952

10/4/1972

B,3,7,275

271

Nguyễn Văn ới

Yên Thọ, Như Xuân, Thanh Hoá

1952

28-4-1972

B,3,7,274

272

Nguyễn Văn Tuần

Thành Công, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

 

10/4/1972

B,3,7,272

273

Hoàng Văn Thắng

Thành Công, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

 

--

B,3,7,273

274

Nguyễn Văn Khánh

Thiệu Sơn, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

 

27-4-1972

B,3,7,271

275

Hồ Văn Thắm

Thành Lâm, Bá Thước, Thanh Hoá

1953

10/4/1972

B,3,7,270

276

Nguyễn Đình Khuyến

Xuân Yên, Thọ Xuân, Thanh Hoá

1952

27-4-1972

B,3,7,269

277

Lê Phú Trọn

Xuân Sơn, Thọ Sơn, Thanh Hoá

1950

27-4-1972

B,3,7,268

278

Lê Kim Quang

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1921

2/8/1952

B,1,8,344

279

Phan Tín

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1930

27-6-1954

B,1,8,336

280

Đỗ Hồng Sơn

đoàn Dầm Nghiệp, , Hà Nội

1951

3/8/1972

B,2,8,317

281

Phạm Văn Thị

Thượng Thanh, Gia Lâm, Hà Nội

 

12/3/1968

B,1,9,405

282

Đinh Xuân Minh

Phú Dân, Quốc Oai, Hà Tây

1939

16-5-1972

B,2,9,374

283

Đỗ Công Hoan

Dũng Yên, Quốc Oai, Hà Nội

 

16-5-1972

B,2,9,373

284

Hoàng Văn Hát

Hà Tiên, Hà Trung, Thanh Hoá

1952

16-5-1972

B,,,372

285

Lê Đình Thế

, ,

 

--

B,,,371

286

Nguyễn Văn Chinh

Linh Thanh, Yên Thanh, Quảng Ninh

1954

22-12-1972

B,1,10,417

287

Trần Quang Thường

Tam Hiệp, Hưng Hà, Thái Bình

1953

--

B,1,10,410

288

Nguyễn Thuần

Hải Lệ, Hải Lăng, Quảng Trị

 

11/10/1969

B,1,10,414

289

Đỗ Văn Linh

, Hải Hậu, Nam Hà

 

--

B,1,10,413

290

Đồng chí : Thường

, ,

 

1968

A,3,8,500

291

Nguyễn Hữu Đàn

Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị

 

25-5-1968

A,3,7,464

292

Đào Văn Đức

, ,

1949

28-4-1972

A,2,4,192

293

Nguyễn Trí Dũng

, ,

1951

4/2/1973

A,2,4,191

294

Hoàng Văn Phước

, ,

 

--

B,1,6,320

295

Nguyễn Chơn

, ,

 

--

B,3,9,368

296

Lê Trương Quyền

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

 

16-6-1972

A,1,3,147

297

Nguyễn Thị Hường

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1947

17-7-1972

A,1,3,143

298

Nguyễn Xuân Sang

, ,

 

--

A,3,7,461

299

Vi Xuân Hồng

Quỳnh Hạnh, Quỳnh Châu, Nghệ An

 

1972

A,3,4,236

300

Nguyễn Đức Chớ

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

1942

1/1/1968

A,,,520

301

Lê Hải Yến

, ,

 

27-04-1972

A,,,205

302

Trương Văn Bìa

Khối phố A, Đông Anh, Hà Nội

1949

15-05-1972

A,,,

303

Trần Hưng

, ,

 

--

,,,415